Thuốc trị ung thư
Isentress Tab 400 mg H/60 v
Isentress Tab 400 mg H/60 v
Kết hợp với các thuốc kháng vi-rút retro khác để điều trị vi-rút HIV (HIV-1) ở bệnh nhân 4 tuần tuổi trở lên. Raltegravir không chữa khỏi bệnh HIV-1 hoặc AIDS. Thuốc có tác dụng giảm tải lượng vi-rút HIV trong máu.
5.485.000 VND
Oxitan Inj 50mg/10 ml H/1 lọ
Oxitan Inj 50mg/25ml
Ung thư đường tiêu hóa nhưng ung thư đại tràng
1.100.000 VND
KEMOCARB 150 mg Inj 15 ml H/1 lọ
KEMOCARB
Ung thư buồng trứng (từ giai đoạn Ic đến IV, sau phẫu thuật, tái phát, di căn sau điều trị), ung thư phổi (cả ung thư phổi tế bào nhỏ, cả ung thư phổi không tế bào nhỏ), ung thư đầu và cổ, u Wilms, u não, u nguyên bào thần kinh, ung thư tinh hoàn, ung thư bàng quang, u nguyên bào võng mạc tiến triển và tái phát ở trẻ em
321.000 VND
Irinotel Inj 100mg/5ml H/1 lọ
Irinotel 100mg/5ml
Dạng bào chế:Dung dịch tiêm truyền
Đóng gói:Hộp 1 lọ 5ml
Thành phần:
Irinotecan hydrochloride
1.637.000 VND
Irinotel Inj 40mg/2ml H/1 lọ
Irinotel 40mg/2ml
Đóng gói:Hộp 1 lọ 2ml
Thành phần:
Irinotecan hydrochloride
746.000 VND
Intaxel 100mg/17ml H/1 lo
Intaxel 100mg/17ml
điều trị ung thư biểu mô buồng trứng tiến triển sau khi đã thất bại với hóa trị đợt đầu hoặc đợt kế tiếp, ung thư vú di căn sau khi thất bại với hóa trị hỗ trợ phối hợp điều trị ung thư di căn/tái phát trong vòng 6 tháng. Điều trị trước đó cho ung thư vú di căn nên có anthracycline và ung thư biểu mô buồng trứng nên có platinum trừ khi có chống chỉ định.
Thành phần thuoc: Paclitaxel.
1.420.000 VND
INTAXEL 30MG/5ML H/1 lo
INTAXEL 30MG/5ML
INTAXEL 30MG/5ML điều trị ung thư biểu mô buồng trứng tiến triển sau khi đã thất bại với hóa trị đợt đầu hoặc đợt kế tiếp, ung thư vú di căn sau khi thất bại với hóa trị hỗ trợ phối hợp điều trị ung thư di căn/tái phát trong vòng 6 tháng. Điều trị trước đó cho ung thư vú di căn nên có anthracycline và ung thư biểu mô buồng trứng nên có platinum trừ khi có chống chỉ định.
Thành phần thuoc: Paclitaxel.
500.000 VND
GEMITA 1G H/1lo
GEMITA 1G
GEMITA 1G là bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền phối hợp carboplatin thuoc: Ung thư buồng trứng tiến triển bị tái phát ít nhất 6 tháng sau khi kết thúc hóa trị dẫn chất platin. Phối hợp paclitaxel: Điều trị khởi đầu ung thư vú di căn, sau thất bại hóa trị hỗ trợ có nhóm anthracycline, trừ phi anthracycline bị CCĐ. Đơn trị/phối hợp: Ung thư lớp tế bào mô lót bàng quang tiến triển tại chỗ hoặc di căn. Phối hợp cisplatin: Điều trị khởi đầu ung thư phổi không phải tế bào nhỏ, tiến triển tại chỗ, không phẫu thuật được (giai đoạn IIIA/B), hoặc đã di căn (giai đoạn IV). Điều trị khởi đầu adenocarcinom tụy tiến triển tại chỗ (không bóc tách được, giai đoạn II/III) hoặc di căn (giai đoạn IV). Sử dụng cho các bệnh nhân đã được điều trị trước đó bằng 5-FU.
Thành phần thuoc: Gemcitabine HC
1.258.000 VND
GEMITA INJ 200MG H/1 lo
GEMITA INJ 200MG
GEMITA 200MG là bột đông khô pha dung dịch tiêm phối hợp carboplatin trị ung thư buồng trứng tiến triển bị tái phát ít nhất 6 tháng sau khi kết thúc hóa trị dẫn chất platin. Phối hợp paclitaxel thuoc: Điều trị khởi đầu ung thư vú di căn, sau thất bại hóa trị hỗ trợ có nhóm anthracycline, trừ phi anthracycline bị CCĐ. Đơn trị/phối hợp: Ung thư lớp tế bào mô lót bàng quang tiến triển tại chỗ hoặc di căn. Phối hợp cisplatin: Điều trị khởi đầu ung thư phổi không phải tế bào nhỏ, tiến triển tại chỗ, không phẫu thuật được (giai đoạn IIIA/B), hoặc đã di căn (giai đoạn IV). Điều trị khởi đầu adenocarcinom tụy tiến triển tại chỗ (không bóc tách được, giai đoạn II/III) hoặc di căn (giai đoạn IV). Sử dụng cho các bệnh nhân đã được điều trị trước đó bằng 5-FU.
Thành phần thuoc: Gemcitabine HCl.
805.000 VND
DAXOTEL 20 mg/0,5 ml
DAXOTEL 20 mg/0,5 ml
điều trị ung thư vú di căn lân cận, ung thư phổi không phải tế bào nhỏ.
Thành phần thuoc: Docetaxel.
1.050.000 VND
DAXOTEL 80MG/2ML
DAXOTEL 80MG/2ML
điều trị ung thư vú di căn lân cận, ung thư phổi không phải tế bào nhỏ.
Thành phần thuoc: Docetaxel.
2.050.000 VND
Adrim Inj 10mg/5ml
Adrim Inj 10mg/5ml
Khối u cứng, ung thư hệ tạo máu và hệ lympho như thuoc: bạch cầu cấp dòng tủy, ung thư vú, bàng quang, phế quản, tử cung, xương chậu, u mô mềm, u xương, u đầu cổ, đa u tủy.
Thành phần hàm lượng: Doxorubicine: 10mg/5ml
236.000 VND
Adrim Inj 50mg/25ml
Adrim Inj 50mg/25ml
Khối u cứng, ung thư hệ tạo máu và hệ lympho như thuoc: bạch cầu cấp dòng tủy, ung thư vú, bàng quang, phế quản, tử cung, xương chậu, u mô mềm, u xương, u đầu cổ, đa u tủy.
Thành phần hàm lượng: Doxorubicine Hydrochloride
783.000 VND
Norvir Tab 100 mg H/30v
Norvir Tab 100 mg H/30v
Thành phần:
Ritonavir
Chỉ định :
Nhiễm HIV, như một thuốc để làm tăng tác dụng của indinavir, lopinavir, hoặc saquinavir và trong kết hợp với 2 thuốc chống retrovirus khác.
1.221.000 VND
LUCRIN PDS DEPOT INJ. 11.25MG Hộp 1 xylanh
LUCRIN PDS DEPOT INJ. 11.25MG
điều trị ung thư tuyến tiền liệt giai đoạn muộn, dậy thì sớm phụ thuộc gonadotropin, ung thư vú giai đoạn muộn ở phụ nữ thiền mãn kinh và quanh mãn kinh, bệnh lạc nội mạc tử cung, u cơ trơn tử cung.
Hoạt chất: Leuprorelin acetate
9.400.000 VND