Thuốc trị ung thư
BDL Octreotide Inj 0.1mg/ml H/5 lo
Octreotide 0.1mg/ml
Thuốc Octreotide 0.1mg/ml được sử dụng để điều trị tiêu chảy nặng, tái đỏ đột ngột ở mặt và cổ do một số loại khối u nhất định: các khối u carcinoid, u peptit hoạt hóa của ruột non
Quy cách đóng gói: Hộp 10 ống 1ml
Xuất xứ: Bioindustria L.I.M – Ý
1.840.000 VND
DBL Cisplatin Injection 50mg/50ml H/1 lọ
DBL Cisplatin Injection 50mg/50ml
Nhóm thuốc: Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
Dạng bào chế:Dung dịch tiêm truyền
Đóng gói:Hộp 1 lọ 50ml
Thành phần:
Cisplatin
980.000 VND
Zoledronic Acid Hospira 4mg/5ml
Zoledronic Acid Hospira 4mg/5ml
Dạng bào chế:Dung dịch đậm đặc dùng để pha tiêm truyền
Đóng gói:Hộp 1 lọ 5ml
Thành phần:
Acid zoledronic 4mg/5ml
4.690.000 VND
OXALIPLATIN HOSPIRA 50MG/10ML H/1 lọ
OXALIPLATIN HOSPIRA 50MG/10ML
Dạng bào chế:Dung dịch đậm đặc pha dung dịch truyền
Đóng gói:Hộp 1 lọ 10ml
Thành phần:
Oxaliplatin
641.000 VND
Oxaliplatin Hospira 100mg/20ml H/1 lọ
Oxaliplatin Hospira 100mg/20ml
Dạng bào chế:Dung dịch đậm đặc pha dung dịch truyền
Đóng gói:Hộp 1 lọ 20ml
Thành phần:
Oxaliplatin
890.000 VND
AROMASIN 25MG H/30 viên
AROMASIN 25MG được chỉ định điều trị hỗ trợ đối với phụ nữ sau khi mãn kinh có thụ thể estrogen (estrogen-receptor) dương tính hoặc ung thư vú giai đoạn sớm chưa biết nhằm giảm nguy cơ tái phát ung thư vú (lan rộng và khu trú) và ung thư vú đối bên.
Thành phần - hàm lượng thuoc: Cho 1 viên Exemestane 25mg
4.494.000 VND
ANZATAX INJ 30MG/5ML H/1 lọ
Thuốc ANZATAX INJ 30MG/5ML điều trị ung thư buồng trứng đã tiến triển sau khi mổ buồng trứng hay đã di căn sau khi thất bại với hóa trị cổ điển hoặc ung thư vú có di căn sau khi thất bại hay khi chống chỉ định dùng hoá trị liệu cổ điển.
Thành phần: Paclitaxel 30mg/5ml
1.760.000 VND
ANZATAX INJ 300MG/ 50ML
ANZATAX INJ 300MG/ 50ML
Thuốc ANZATAX INJ 300MG/ 50ML điều trị ung thư buồng trứng đã tiến triển sau khi mổ buồng trứng hay đã di căn sau khi thất bại với hóa trị cổ điển hoặc ung thư vú có di căn sau khi thất bại hay khi chống chỉ định dùng hoá trị liệu cổ điển.
Thành phần: Paclitaxel 300mg/ 50ml.
9.000.000 VND
ANZATAX INJ 150MG/ 25ML H/1 lọ
ANZATAX INJ 150MG/ 25ML
Thuốc ANZATAX INJ 150MG/ 25ML điều trị ung thư buồng trứng đã tiến triển sau khi mổ buồng trứng hay đã di căn sau khi thất bại với hóa trị cổ điển hoặc ung thư vú có di căn sau khi thất bại hay khi chống chỉ định dùng hoá trị liệu cổ điển.
Thành phần: PACLITAXEL 150MG/25ML.
5.855.000 VND
ANZATAX INJ 100MG/ 16.7ML H/1 lọ
ANZATAX INJ 100MG/ 16.7ML
Thuốc ANZATAX 100mg/ 16.7ml điều trị ung thư buồng trứng đã tiến triển sau khi mổ buồng trứng hay đã di căn sau khi thất bại với hóa trị cổ điển hoặc ung thư vú có di căn sau khi thất bại hay khi chống chỉ định dùng hoá trị liệu cổ điển.
Thành phần: Paclitaxel 100 mg/16.7 ml.
4.827.000 VND
DIPHERELINE 3.75MG
DIPHERELINE 3.75MG
điều trị ung thư tiền liệt tuyến ở nam giới, lạc nội mạc tử cung, u xơ tử cung, vô sinh ở nữ, dậy thì sớm ở trẻ em
2.858.000 VND
DIPHERELINE 11.25MG
DIPHERELINE 11.25MG
điều trị ung thư tiền liệt tuyến ở nam giới. Lạc nội mạc tử cung, u xơ tử cung, vô sinh ở nữ. Dậy thì sớm ở trẻ em.
8.700.000 VND
ZOLADEX 3.6MG H/1 bơm tiêm
ZOLADEX 3.6MG
điều trị ung thư tiền liệt tuyến & ung thư vú đáp ứng được với điều trị qua cơ chế hormon. Lạc nội mạc tử cung. Giảm độ dày nội mạc tử cung. U xơ tử cung. Điều hòa ức chế tuyến yên chuẩn bị cho quá trình rụng nhiều trứng.
2.800.000 VND
NOLVADEX D 20MG H/30 viên (nội tiết trong điều trị ung thư vú)
NOLVADEX D 20MG
thuốc nội tiết điều trị ung thư vú
Thành phần: Tamoxifen citrate.
242.000 VND
CASODEX 50MG H/28 viên
CASODEX 50MG
Thành phần : Bicalutamide.
điều trị ung thư tiền liệt tuyến tiến triển phối hợp với các chất có cấu trúc tương tự LHRH hoặc phẫu thuật cắt bỏ tinh hoàn.
3.190.000 VND