Tienam Inj.500mg H/1 lo
THÀNH PHẦN
Imipenem, cilastatin Na.
Tienam Inj.500mg
HOẠT CHẤT của Tienam Inj.500mg
Imipenem, cilastatin Na.
THÀNH PHẦN
Imipenem, cilastatin Na.
CÔNG DỤNG - CHỈ ĐỊNH
Nhiễm khuẩn trong ổ bụng, đường hô hấp dưới, phụ khoa, nhiễm khuẩn máu, đường niệu dục, xương & khớp, da & mô mềm, viêm nội tâm mạc. Nhiễm khuẩn hỗn hợp vi khuẩn ưa khí và kỵ khí. Điều trị dự phòng một số nhiễm khuẩn hậu phẫu.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Người lớn ≥ 70kg 1-2 g/ngày, chia 3-4 lần, có thể tăng lên tối đa 4 g/ngày hoặc 50 mg/kg/ngày. Liều ≤ 500 mg, truyền tĩnh mạch trong 20-30 phút, liều > 500 mg, truyền trong 40-60 phút. Người lớn < 70kg &/hoặc suy thận ClCr ≤ 70mL/phút/1.73m2 giảm liều (xem Thông tin kê toa chi tiết của
NHÀ SẢN XUẤT
). Dự phòng hậu phẫu truyền IV 1000 mg lúc khởi mê & 1000 mg vào 3 giờ sau đó. Bệnh nhi < 3 tháng tuổi (≥ 1500g) khuyến cáo trường hợp nhiễm khuẩn ngoài hệ TKTW: < 1 tuần tuổi 25 mg/kg mỗi 12 giờ, 1-4 tuần tuổi 25 mg/kg mỗi 8 giờ, 4 tuần-3 tháng tuổi 25 mg/kg mỗi 6 giờ. Trẻ ≥ 3 tháng, < 40kg 15-25 mg/liều/6 giờ. Không dùng trong viêm màng não.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với thành phần thuốc.
THẬN TRỌNG
Dị ứng chéo 1 phần với kháng sinh họ β-lactam khác, penicillin & cephalosporin. Các phản ứng nặng (kể cả phản vệ). Không khuyến cáo dùng acid valproic/divalproex sodium chung với imipenem. Nếu cần thiết phải dùng Tienam, nên xem xét bổ sung thuốc chống co giật/động kinh khác. Sử dụng cẩn thận ở người bệnh có tiền sử bệnh lý ống tiêu hóa, đặc biệt là viêm đại tràng. Phải nghĩ tới chẩn đoán viêm đại tràng có màng giả ở người bệnh bị tiêu chảy khi dùng kháng sinh. Thận trọng ở bệnh nhân có bệnh hệ TKTW (tổn thương não, động kinh), tổn thương thận. Chỉ dùng trong thai kỳ nếu lợi ích cho mẹ vượt hơn nguy cơ cho bào thai. Imipenem đã được tìm thấy trong sữa mẹ, nếu việc sử dụng Tienam thực sự cần thiết cho mẹ thì mẹ nên ngừng cho con bú khi dùng thuốc. Không dùng cho trẻ bị nhiễm khuẩn TKTW vì nguy cơ co giật, bệnh nhi < 30kg bị rối loạn chức năng thận.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Hồng ban, đau, chai tại chỗ, viêm tắc tĩnh mạch. Nổi ban, ngứa, mề đay, hồng ban đa dạng, h/c Stevens-Johnson, phù mạch, nhiễm độc biểu bì hoại tử (hiếm), viêm da bong vảy (hiếm), nhiễm nấm Candida, sốt bao gồm sốt do thuốc và phản ứng phản vệ. Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đổi màu men răng/lưỡi, viêm đại tràng giả mạc. Thay đổi huyết học. Tăng men gan, ảnh hưởng thận, thần kinh, giác quan.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Làm giảm nồng độ acid valproic khi dùng Imipenem cùng với acid valproic/divalproex sodium. Không dùng với ganciclovir.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 1 lọ
NHÀ SẢN XUẤT
Merck Sharp & Dohme