TAXOTERE 80MG/4ML H/1 lo
CHI TIẾT
TAXOTERE 80MG
Điều trị ung thư tiến xa tại chỗ hoặc di căn của vú, ung thư phổi không tế bào nhỏ.
Thành phần thuoc: Docetaxel.
Đóng gói: Hộp 1 lọ + dung môi
Chỉ định: Ung thư tiến xa tại chỗ hoặc di căn của vú, ung thư phổi không-tế bào nhỏ, tiền liệt tuyến, dạ dày hoặc ung thư vùng đầu và cổ.
Liều dùng:
75-100 mg/m2 truyền IV trong 1 giờ, mỗi 3 tuần. Phác đồ, liều và chu kỳ hóa trị thay đổi theo tình trạng bệnh nhân. Trước khi truyền Taxotere 1 ngày, nên dùng dexamethasone 8 mg x 2 lần/ngày, trong 3 ngày. Chỉnh liều điều trị: Giảm liều nếu bạch cầu trung tính giảm kèm sốt hoặc bạch cầu trung tính giảm < 500/mm3 trong hơn 1 tuần hay có bệnh lý thần kinh ngoại biên trầm trọng hoặc suy gan.
Chống chỉ định: Quá mẫn với docetaxel, polysorbate 80, hoặc thành phần thuốc. Bạch cầu trung tính < 1500/mm3. Suy gan nặng. Có thai hoặc cho con bú.
Thận trọng: Không dùng thuốc khi bilirubin > ngưỡng trên của bình thường (NTCBT), và/hoặc SGOT và SGPT > 3.5 lần NTCBT, phosphatase kiềm > 6 lần NTCBT.
Phản ứng có hại:
Sốt, giảm bạch cầu, thiếu máu, rụng tóc, buồn nôn, nôn, viêm miệng, tiêu chảy, suy nhược, ứ dịch, rối loạn tiêu hóa, hạ HA, loạn nhịp, tăng SGOTvà SGPT, bilirubin, phosphatase kiềm.
Tương tác thuốc: Thuốc chuyển hóa bởi cytochrome P450-3A4.