Sulperazon IM/IV Inj H/1 lọ 1 g
điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra ở đường hô hấp (trên & dưới), đường tiểu (trên & dưới), đường mật, phúc mạc & ổ bụng, nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não, da & mô mềm, xương khớp, sinh dục, bệnh lậu.
Thành phần thuoc: Mỗi lọ 1 g: Cefoperazone 0.5 g, sulbactam 0.5 g.
Sulperazon
Thuốc tiêm điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra ở đường hô hấp
Thành phần thuoc: Mỗi lọ 1 g: Cefoperazone 0.5 g, sulbactam 0.5 g.
Đóng gói: lọ/hộp
Chỉ định:
Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra ở đường hô hấp (trên & dưới), đường tiểu (trên & dưới), đường mật, phúc mạc & ổ bụng, nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não, da & mô mềm, xương khớp, sinh dục, bệnh lậu.
Liều dùng:
Tiêm IM hoặc truyền IV. Người lớn: 2-4 g (tức 1-2 g cefoperazone)/ngày, chia 2 lần. Nhiễm trùng nặng: có thể tăng lên 8 g Sulperazon. Liều tối đa của sulbactam là 4 g/ngày. Suy thận ClCr = 15-30 mL/phút: tối đa 1 g sulbactam/12 giờ; ClCr < 15 mL/phút: tối đa 500 mg sulbactam/12 giờ. Trẻ em: 40-80 mg/kg/ngày (= 20-40 mg cefoperazone/kg/ngày), có thể 160 mg/kg/ngày, chia 2-4 lần.
Chống chỉ định: Quá mẫn với penicillin, sulbactam, cefoperazone hay nhóm cephalosporin.
Thận trọng:
Tắc mật nặng, bệnh gan nặng, hoặc kèm suy thận: chỉnh liều. Ăn uống kém, giảm hấp thu, nuôi ăn đường tĩnh mạch, đang kháng đông. Sơ sinh hay sinh non. Có thai & cho con bú.
Phản ứng có hại:
Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, nổi sẩn đỏ, mề đay, giảm bạch cầu trung tính, giảm Hb, Hct, tăng bạch cầu ái toan, giảm tiểu cầu, nhức đầu, sốt, đau nơi tiêm, rét run, tăng tạm thời men gan.
Tương tác thuốc: Kiêng rượu. Aminoglycosid.