PUREGON 600IU 0.72ML H/1lo
Dung dịch tiêm PUREGON 600IU 0.72ML điều trị không rụng trứng (bao gồm buồng trứng đa nang) ở phụ nữ không đáp ứng clomiphene citrate. Kích thích buồng trứng có kiểm soát để kích thích phát triển nhiều nang noãn (thụ tinh trong ống nghiệm, chuyển phôi (IVF/ET), chuyển giao tử vào vòi trứng (GIFT), tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI)). Cho nam thuoc: Giảm sinh tinh trùng do nhược năng tuyến sinh dục do giảm gonadotropin (hypogonadotropic hypogonadism).
Thành phần thuoc: Human chorionic gonadotrophin (hCG)
CHI TIẾT
PUREGON 600IU 0.72ML - dung dịch tiêm điều trị khôngrụng trứng ở phụ nữ không đáp ứng clomiphene citrate
Thành phần thuoc: Human chorionic gonadotrophin (hCG).
Đóng gói: lọ/hộp
Chỉ định:
Cho nữ: Không rụng trứng (bao gồm buồng trứng đa nang) ở phụ nữ không đáp ứng clomiphene citrate. Kích thích buồng trứng có kiểm soát để kích thích phát triển nhiều nang noãn (thụ tinh trong ống nghiệm, chuyển phôi (IVF/ET), chuyển giao tử vào vòi trứng (GIFT), tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI)). Cho nam: Giảm sinh tinh trùng do nhược năng tuyến sinh dục do giảm gonadotropin (hypogonadotropic hypogonadism).
Liều dùng:
Tiêm SC. Không rụng trứng 50 IU/ngày x 7 ngày, chỉnh liều theo đáp ứng buồng trứng. Kích thích buồng trứng có kiểm soát 100-225 IU ít nhất 4 ngày đầu, chỉnh liều theo đáp ứng buồng trứng, duy trì 75-375 IU trong 6-12 ngày. Siêu âm & theo dõi nồng độ oestradiol. Cho nam: Giảm sinh tinh trùng 450 IU/tuần, chia đều 3 lần, kết hợp hCG, liên tục ít nhất 3-4 tháng. Xét nghiệm tinh dịch sau điều trị 4-6 tháng.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với thành phần thuốc. U ở buồng trứng, vú, tử cung, tinh hoàn, tuyến yên, hạ đồi. Mang thai/cho con bú. Ra máu âm đạo không rõ nguyên nhân. Suy buồng trứng nguyên phát. U nang buồng trứng, buồng trứng to bất thường không liên quan bệnh buồng trứng đa nang. Dị tật cơ quan sinh dục/u xơ tử cung không thích hợp cho mang thai. Suy tinh hoàn nguyên phát.
Thận trọng:
Trẻ em: không chỉ định. Cần loại trừ bệnh lý nội tiết ngoài sinh dục chưa kiểm soát được. Tăng nguy cơ đa thai, thai ngoài tử cung, sẩy thai, dị tật bẩm sinh, thuyên tắc huyết khối động/tĩnh mạch. Tiền sử cá nhân/gia đình béo phì/ưa huyết khối.
Phản ứng có hại:
Thâm tím, đau, đỏ, sưng, ngứa. Đau vùng chậu &/hoặc sung huyết, đau bụng &/hoặc căng tức bụng. Tăng nhạy cảm, đau &/hoặc căng vú. Đau đầu, buồn nôn. Chứng vú to, mụn trứng cá, u nang mào tinh hoàn ở nam.