CHORAGON 5000IU INJ. B/3 VIALS
CHI TIẾT
CHORAGON 5000IU
Dạng bột pha tiêm tạo sự trưởng thành cuối cùng của nang noãn và hoàng thể hóa sau kích thích phát triển nang noãn
Thành phần thuoc: Human chorionic gonadotrophin (gonadotrophin nhau thai người-hCG).
Đóng gói: 3 ống bột + 3 lọ dung môi/hộp
Chỉ định:
(1) Tạo sự trưởng thành cuối cùng của nang noãn và hoàng thể hóa sau kích thích phát triển nang noãn trước khi tiến hành kỹ thuật hỗ trợ sinh sản. Gây rụng trứng và hoàng thể hóa sau kích thích phát triển nang noãn ở phụ nữ không/ít rụng trứng. Chậm dậy thì ở bé trai. (2) Chẩn đoán phân biệt chứng tinh hoàn ẩn/không có tinh hoàn. Đánh giá chức năng tinh hoàn ở bệnh nhân bị giảm năng tuyến sinh dục do giảm gonadotrophin trước khi điều trị kích thích.
Liều dùng:
Tạo sự trưởng thành cuối cùng của nang noãn & hoàng thể hóa, Gây rụng trứng và hoàng thể hóa: tiêm IM, 1 hoặc 2 ống, sử dụng 24-48 giờ sau khi đạt kích thích phát triển nang noãn tối ưu. Khuyên giao hợp vào ngày tiêm Choragon và ngày hôm sau. Kích thích dậy thì: 1 ống/tuần x 3 tháng. Chẩn đoán phân biệt, Đánh giá chức năng tinh hoàn: 1 ống, dùng 1 lần.
Cách dùng: Tiêm dưới da.
Chống chỉ định:
Quá mẫn cảm với thành phần thuốc. Khối u tuyến yên/vùng dưới đồi. Tăng kích thước/u nang buồng trứng nguyên nhân khác ngoài bệnh buồng trứng đa nang. Xuất huyết phụ khoa không rõ nguyên nhân. Ung thư buồng trứng, tử cung hay vú. Thai ngoài tử cung 3 tháng gần đây. Rối loạn thuyên tắc-huyết khối hoạt động. Suy buồng trứng nguyên phát, dị dạng cơ quan sinh dục/u xơ tử cung không thích hợp cho việc có thai, h/c quá kích buồng trứng. Phụ nữ sau mãn kinh. Khối u phụ thuộc hormone sinh dục. Dùng điều trị chứng tinh hoàn không xuống bìu do thoát vị bẹn, phẫu thuật vùng bẹn, tinh hoàn lạc chỗ.
Thận trọng:
Trước khi bắt đầu điều trị cần đánh giá: nguyên nhân vô sinh/lý do không thể có thai, thiểu năng giáp, suy thượng thận, tăng prolactin huyết, khối u tuyến yên/vùng dưới đồi, có phù hợp điều trị đặc hiệu này không. Bệnh nhân béo phì nặng, nghi ngờ/đã biết bị bệnh tim/thận, tăng HA, động kinh, đau nửa đầu, tiền sử bản thân/gia đình bị thuyên tắc-huyết khối, tiền sử bệnh vòi trứng, đã dùng nhiều thuốc điều trị vô sinh, có thai/cho con bú (không nên dùng).
Phản ứng có hại:
Chứng vú to ở nam giới, phản ứng/đau chỗ tiêm. Nhức đầu, buồn nôn, đau bụng, nôn, ngoại ban, mụn trứng cá, h/c quá kích buồng trứng nhẹ-trung bình.