MABTHERA 1400MG/11.7ML H/1lọ
Hãng sản xuất:
Roche
Mã sản phẩm:
ZU27141DC
Mô tả:
MABTHERA 1400MG/11.7ML SC
Thành phần Mabthera 1400mg/11.7ml
Tiêm truyền tĩnh mạch (1)lần đầu tiên: khởi đầu tốc độ 50 mg/giờ, có thể tăng thêm 50 mg/giờ mỗi 30 phút tới tối đa 400 mg/giờ; (2)những lần tiêm truyền tĩnh mạch tiếp theo: bắt đầu 100 mg/giờ, tăng thêm 100 mg/giờ mỗi 30 phút tới tối đa 400 mg/giờ
Công dụng: - U lympho không Hodgkin có độ ác thấp hoặc thể nang có CD20 dương tính ở người trưởng thành
- U lympho không Hodgkin tế bào B lớn lan tỏa có CD20 dương tính
- Viêm khớp dạng thấp
- U hạt kèm viêm đa mạch (u hạt Wegener) (GPA) và viêm đa vi mạch
Thành phần Mabthera 1400mg/11.7ml
Tiêm truyền tĩnh mạch (1)lần đầu tiên: khởi đầu tốc độ 50 mg/giờ, có thể tăng thêm 50 mg/giờ mỗi 30 phút tới tối đa 400 mg/giờ; (2)những lần tiêm truyền tĩnh mạch tiếp theo: bắt đầu 100 mg/giờ, tăng thêm 100 mg/giờ mỗi 30 phút tới tối đa 400 mg/giờ
Công dụng: - U lympho không Hodgkin có độ ác thấp hoặc thể nang có CD20 dương tính ở người trưởng thành
- U lympho không Hodgkin tế bào B lớn lan tỏa có CD20 dương tính
- Viêm khớp dạng thấp
- U hạt kèm viêm đa mạch (u hạt Wegener) (GPA) và viêm đa vi mạch
Giá:
29.140.000 VND
Số lượng
MABTHERA 1400MG/11.7ML SC
- U lympho không Hodgkin có độ ác thấp hoặc thể nang có CD20 dương tính ở người trưởng thành: khởi đầu (1)đơn trị liệu: IV 375 mg/m2 diện tích da, 1 lần/tuần x 4 tuần hoặc (2)phối hợp phác đồ hóa trị với liều tương tự: 8 chu kỳ R-IV với CVP/MCP/CHOP (hoặc: chu kỳ đầu tiên R-IV+7 chu kỳ R-SC với CVP/MCP/CHOP), 6 chu kỳ R-IV với CHVP-Interferon (hoặc: chu kỳ đầu tiên R-IV+5 chu kỳ R-SC với CHVP-Interferon); điều trị lại sau tái phát: IV 375 mg/m2, 1 lần/tuần x 4 tuần; điều trị duy trì: IV 375 mg/m2, 3 tháng một lần (hoặc: SC liều cố định 1400 mg, 2 tháng một lần với bệnh nhân chưa từng điều trị trước đó hoặc 3 tháng một lần với bệnh nhân tái phát/kháng hóa trị, sau đáp ứng với điều trị tấn công) cho đến khi bệnh tiến triển hoặc tối đa 2 năm. U lympho không Hodgkin tế bào B lớn lan tỏa có CD20 dương tính: phối hợp phác đồ CHOP, IV 375 mg/m2 vào ngày đầu tiên mỗi chu kỳ hóa trị trong 8 chu kỳ [hoặc: chu kỳ đầu tiên R-IV (IV 375 mg/m2 vào ngày đầu tiên) +7 chu kỳ R-SC (SC liều cố định 1400 mg vào ngày đầu tiên)] sau khi tiêm IV glucocorticoid của phác đồ CHOP. Bệnh bạch cầu dòng lympho mạn tính có CD20 dương tính: Bệnh nhân chưa điều trị trước đó & bệnh nhân tái phát/kháng hóa trị: IV 375 mg/m2 vào ngày 1 của liệu trình đầu tiên, sau đó IV 500 mg/m2 vào ngày 1 của liệu trình tiếp theo trong tổng số 6 liệu trình. Viêm khớp dạng thấp: truyền IV 1000 mg, 2 tuần sau truyền tiếp IV 1000 mg. U hạt kèm viêm đa mạch (u hạt Wegener) (GPA) và viêm đa vi mạch: IV 375 mg/m2 x 1 lần/tuần x 4 tuần. Trẻ em & thanh thiếu niên: chưa xác định. Người > 65t.: không chỉnh liều.
Quá Liều MABTHERA 1400MG/11.7ML
- Xem thông tin quá liều của MabThera để xử trí khi sử dụng quá liều.
Cách dùng MABTHERA 1400MG/11.7ML
- Tiêm truyền tĩnh mạch (1)lần đầu tiên: khởi đầu tốc độ 50 mg/giờ, có thể tăng thêm 50 mg/giờ mỗi 30 phút tới tối đa 400 mg/giờ; (2)những lần tiêm truyền tĩnh mạch tiếp theo: bắt đầu 100 mg/giờ, tăng thêm 100 mg/giờ mỗi 30 phút tới tối đa 400 mg/giờ. Tiêm dưới da thành bụng trong khoảng 5 phút (không tiêm vùng da đỏ, bầm, mềm, cứng hoặc có nốt ruồi, sẹo). Liều đầu tiên luôn luôn phải bằng đường truyền tĩnh mạch, tiêm SC chỉ được dùng ở liều thứ 2 hoặc các chu kỳ tiếp theo.
Chống chỉ định MABTHERA 1400MG/11.7ML
- Tiền sử mẫn cảm với thành phần thuốc, với protein của chuột. Nhiễm khuẩn nặng, tiến triển. Suy giảm miễn dịch nặng.
Thận Trọng MABTHERA 1400MG/11.7ML
- Bệnh nhân có bạch cầu trung tính < 1.5x109/L &/hoặc tiểu cầu < 75x109/L. Tiền sử nhiễm trùng tái đi tái lại hoặc mạn tính hoặc tình trạng bệnh lý sẵn có.
- Phụ nữ có thai (trừ khi lợi ích hơn hẳn nguy cơ), cho con bú: không nên dùng.
Tác dụng phụ MABTHERA 1400MG/11.7ML
- Nhiễm trùng, nhiễm ký sinh trùng, nhiễm virus; giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính; phù mạch; buồn nôn, táo bón, tiêu chảy, đau bụng; ho, khó thở; mệt mỏi, suy nhược; phát ban, ngứa; sốt ớn lạnh, đau đầu; giảm IgG; đau khớp, đau xương, đau đầu chi. Ban đỏ, đau,