IBUPROFEN STADA 400 MG
CHI TIẾT
IBUPROFEN 400 MG STADA
Quy cách thuoc: Vỉ 10 viên, hộp 2 vỉ
Thành phần: Mỗi viên bao phim chứa: Ibuprofen 400 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên
Chỉ định:
Điều trị các triệu chứng gây đau như: đau đầu, đau răng, đau của hệ thống cơ quan vận động, đau bụng kinh.
Điều trị các triệu chứng các bệnh lý gây sốt.
Điều trị dài hạn triệu chứng các trường hợp thấp khớp mạn tính, một số bệnh lý hư khớp gây đau và tàn phế.
Điều trị ngắn hạn các triệu chứng cấp như đau khớp, đau vai, viêm gân cơ, đau thắt lưng và đau rễ thần kinh nặng.
Chống chỉ định:
Tuyệt đối: dị ứng với Ibuprofen và các chất tương tự khác. Loét dạ dày, tá tràng tiến triển. Suy tế bào gan nặng, suy thận nặng. Trẻ em dưới 15 tuổi. Phụ nữ có thai 3 tháng đầu và 3 tháng cuối. Phụ nữ cho con bú.
Tương đối: kết hợp với các thuốc kháng viêm không steroid khác (bao gồm Aspirin), các thuốc chống đông dạng uống, heparin, lithium, ticlopidin.
Tác dụng phụ:
Buồn nôn, nôn, đau dạ dày, ăn không tiêu, xuất huyết tiềm ẩn hay không, rối loạn nhu động. Nổi mẩn, phát ban, ngứa sẩn, phù. Có khả năng xuất hiện cơn hen, đặc biệt trên bệnh nhân dị ứng với Aspirin và các thuốc kháng viêm không steroid khác.
Hiếm gặp: nhức đầu, chóng mặt, rối loạn thị giác.
Cá biệt có tác dụng phụ trên gan, thận và huyết học.
Thận trọng:
Người già, người có tiền sử loét dạ dày, tá tràng, thoát vị hoành hay xuất huyết tiêu hóa (phải được theo dõi suốt quá trình điều trị).
Khi khởi đầu điều trị, kiểm soát thể tích nước tiểu và chức nặng thận ở bệnh nhân suy tim, xơ gan, suy thận, hoặc ở bệnh nhân đang dùng thuốc lợi tiểu.
Làm giảm hiệu quả của thuốc tránh thai.
Rối loạn thị giác, bị lupus ban đỏ rải rác.
Liều dùng:
Giảm đau, hạ sốt: khởi đầu 200-400 mg, sau đó có thể lặp lại mỗi 4-6 giờ, nhưng không vượt quá 1200 mg/ngày.
Khoa thấp khớp: điều trị tấn công: 2400 mg/ngày, liều duy trì: 1200-1600 mg/ngày.
Đau bụng kinh: 400 mg x 3-4 lần/ngày nếu cần thiết.
Nuốt nguyên viên thuốc với nhiều nước. Uống sau bữa ăn.