Iba Mentin 1000mg/62,5mg H/14 viên
Hãng sản xuất:
Mã sản phẩm:
HN130DC
Mô tả:
Iba-Mentin 1000mg/62,5mg
Thành phần: Amoxicilin 1000 mg; Acid Clavulanic 62,5 mg
Chỉ định:
- Viêm phế quản, viêm phổi, viêm màng phổi, áp xe phổi, viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm bàng quang, viêm đường tiết niệu, viêm thận-bể thận.
- Sẩy thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn hậu sản, viêm dây chằng rộng, hạ cam, lậu, Nhọt, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn vết thương, nhiễm khuẩn ổ bụng, viêm tủy xương, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn hậu phẫu.
- Dự phòng trong phẫu thuật.
Thành phần: Amoxicilin 1000 mg; Acid Clavulanic 62,5 mg
Chỉ định:
- Viêm phế quản, viêm phổi, viêm màng phổi, áp xe phổi, viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm bàng quang, viêm đường tiết niệu, viêm thận-bể thận.
- Sẩy thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn hậu sản, viêm dây chằng rộng, hạ cam, lậu, Nhọt, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn vết thương, nhiễm khuẩn ổ bụng, viêm tủy xương, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn hậu phẫu.
- Dự phòng trong phẫu thuật.
Giá:
205.000 VND
Số lượng
Iba-Mentin 1000mg/62,5mg
Chỉ định:
- Viêm phế quản, viêm phổi, viêm màng phổi, áp xe phổi, viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm bàng quang, viêm đường tiết niệu, viêm thận-bể thận.
- Sẩy thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn hậu sản, viêm dây chằng rộng, hạ cam, lậu, Nhọt, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn vết thương, nhiễm khuẩn ổ bụng, viêm tủy xương, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn hậu phẫu.
- Dự phòng trong phẫu thuật.
Liều lượng - Cách dùng
Liều dùng: tính theo hàm lượng amoxicilin có trong thuốc.
Người lớn và trẻ em ≥ 12 tuổi:
– Nhiễm khuẩn nhẹ và vừa: 1 viên (500mg amoxicilin) cách 12 giờ/lần.
– Nhiễm khuẩn nặng: 1 viên(500 mg amoxicilin) cách 8 giờ/lần.
Trẻ em 6 tuổi và cân nặng < 25kg nên điều trị dạng hỗn dịch hoặc dạng thuốc gói.
Nên uống thuốc vào đầu bữa ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dày– ruột.
Điều trị không được vượt quá 14 ngày mà không khám lại.
+ Người Suy thận ClCr 10 - 30 mL/phút: 1/2 - 1 viên mỗi 12 giờ.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với penicillin. Tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn. Tiền sử vàng da ứ mật & rối loạn chức năng gan do dùng penicillin.
Tương tác thuốc:
Probenecid. Thuốc ngừa thai. Không dùng với disulfiram.
Tác dụng phụ:
- Tiểu chảy, khó tiêu, buồn nôn, nôn, hiếm khi viêm ruột giả mạc.
- Thỉnh thoảng: tăng men gan, mề đay, ban đỏ.
- Hiếm khi: viêm gan, vàng da ứ mật, phát ban da nặng.
- Rất hiếm: choáng váng, nhức đầu.
- Thỉnh thoảng: tăng men gan, mề đay, ban đỏ.
- Hiếm khi: viêm gan, vàng da ứ mật, phát ban da nặng.
- Rất hiếm: choáng váng, nhức đầu.
Chú ý đề phòng:
- Bệnh nhân suy gan nặng, tiền sử gia đình dị ứng.
- Phụ nữ có thai & cho con bú không dùng
- Phụ nữ có thai & cho con bú không dùng