CURAM 1000MG H/14 viên
CURAM 1000MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn vùng bụng, xương khớp. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục.
Thành phần thuoc: Mỗi viên 1 g: Amoxicillin 875 mg, acid clavulanic 125 mg.
CURAM 1000MG H/14 v
CHI TIẾT
CURAM 1000MG - thuốc điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng
Thành phần thuoc: Mỗi viên 1 g: Amoxicillin 875 mg, acid clavulanic 125 mg.
Đóng gói: 14viên/hộp
Chỉ định: Nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn vùng bụng, xương khớp. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục.
Liều dùng: Dạng viên: Người lớn, trẻ > 12t. (> 40 kg) 1 viên 625 mg x 3 lần/ngày hay 1 viên 1 g x 2 lần/ngày. Trẻ < 12t. 25-50 mg amoxicillin/kg/ngày.
Cách dùng: Viên nén Nên dùng cùng với thức ăn: Nuốt cả viên (không nhai) với nước, dùng trước bữa ăn để hấp thu tốt hơn & giảm khó chịu đường tiêu hóa.
Chống chỉ định: Dị ứng với amoxicillin, acid clavulanic, penicillin, cephalosporin hay bất cứ thành phần nào của thuốc.
Thận trọng: Cơ địa dị ứng, trên 60t., suy gan, suy thận, hen suyễn, đơn nhân nhiễm khuẩn, giảm bạch cầu, đang đặt ống thông tiểu. Có thai & cho con bú.
Phản ứng có hại:
Ít gặp: rối loạn tiêu hóa, viêm đại tràng giả mạc, ngứa, mề đay, sốt, đau khớp. Hiếm: thay đổi công thức máu, viêm gan thoáng qua, vàng da tắc mật, viêm thận mô kẽ.
Tương tác thuốc:
Macrolide, tetracyclin, probenecid, allopurinol, methotrexat, coumarin, thuốc tránh thai uống, disulfiram, aminoglycoside. Fluoxetine, IMAO. Allopurinol, probenecid, sulphinpyrazone. Thuốc hủy giao cảm. Cyclophosphamide, trophosphamide, iphosphamide. Miconazol, fluconazole. Pentoxifylline (liều cao đường ngoài ruột). Tritoqualine. Giảm tác dụng: Oestrogens, progestagens. Saluretics, thiazide. Thyroid stimulating agents, glucocorticoids. Dẫn xuất phenothiazine, chlorpromazine. Adrenaline, thuốc cường giao cảm. Nicotinic acid (liều cao) & dẫn xuất. Thuốc nhuận tràng (sử dụng lâu dài). Phenytoin, diazoxide. Glucagon, barbiturates, rifampicin. Acetozolamide. Tăng/Giảm tác dụng: Thuốc chẹn thụ thể H2, chẹn beta, reserpin, rượu, coumarin.