Cefotaxime 1g H/10 lọ Ấn Độ ( điều trị những bệnh khuẩn nặng và nguy kịch)
Hãng sản xuất:
Mã sản phẩm:
M3150
Mô tả:
Meritaxi 1g ( Cefotaxime 1g) H/10 lọ Ấn Độ
Sản xuất: Merind., Ltd - ẤN ĐỘ
Cefotaxime là kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3, có phổ kháng khuẩn rộng.
Sản xuất: Merind., Ltd - ẤN ĐỘ
Cefotaxime là kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3, có phổ kháng khuẩn rộng.
Giá:
350.000 VND
Số lượng
Meritaxi 1g ( Cefotaxime 1g) H/10 lọ Ấn Độ
Chỉ định:
- Nhiễm trùng máu, nhiễm khuẩn xương, khớp, viêm màng tim do cầu khuẩn Gr(+) & vi khuẩn Gr(-), viêm màng não.
- Nhiễm khuẩn da & mô mềm, ổ bụng, phụ khoa & sản khoa, hô hấp dưới, tiết niệu, lậu.
- Dự phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật.
- Nhiễm khuẩn da & mô mềm, ổ bụng, phụ khoa & sản khoa, hô hấp dưới, tiết niệu, lậu.
- Dự phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật.
Liều lượng - Cách dùng
- Người lớn:
+ Nhiễm khuẩn không biến chứng 1 g/12 giờ, tiêm IM hay IV.
+ Nhiễm khuẩn nặng, viêm màng não 2 g/6 - 8 giờ, tiêm IM hay IV.
+ Lậu không biến chứng liều duy nhất 1 g, tiêm IM.
+ Dự phòng nhiễm khuẩn phẫu thuật 1 g, tiêm 30 phút trước mổ.
- Trẻ em:
+ Trẻ 2 tháng hoạc < 12 tuổi 50 mg - 150 mg/kg/ngày, chia làm 3 - 4 lần, Tiêm IM hay IV.
+ Sơ sinh > 7 ngày 75 - 150 mg/kg/ngày, chia làm 3 lần, tiêm IV.
+ Trẻ sinh non & sơ sinh < 7 ngày 50 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần, tiêm IV.
- Suy thận ClCr < 10 mL: giảm nửa liều.
+ Nhiễm khuẩn không biến chứng 1 g/12 giờ, tiêm IM hay IV.
+ Nhiễm khuẩn nặng, viêm màng não 2 g/6 - 8 giờ, tiêm IM hay IV.
+ Lậu không biến chứng liều duy nhất 1 g, tiêm IM.
+ Dự phòng nhiễm khuẩn phẫu thuật 1 g, tiêm 30 phút trước mổ.
- Trẻ em:
+ Trẻ 2 tháng hoạc < 12 tuổi 50 mg - 150 mg/kg/ngày, chia làm 3 - 4 lần, Tiêm IM hay IV.
+ Sơ sinh > 7 ngày 75 - 150 mg/kg/ngày, chia làm 3 lần, tiêm IV.
+ Trẻ sinh non & sơ sinh < 7 ngày 50 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần, tiêm IV.
- Suy thận ClCr < 10 mL: giảm nửa liều.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với cephalosporin, phụ nũ có thai & cho con bú.
Tương tác thuốc:
Probenecid, azlocillin, fosfomycin.
Tác dụng phụ:
- Quá mẫn, sốt, tăng bạch cầu ái toan.
- Buồn nôn, nôn, đau bụng hay tiêu chảy, viêm đại tràng giả mạc.
- Thay đổi huyết học.
- Nhức đầu, hoa mắt, ảo giác.
- Loạn nhịp tim.
- Buồn nôn, nôn, đau bụng hay tiêu chảy, viêm đại tràng giả mạc.
- Thay đổi huyết học.
- Nhức đầu, hoa mắt, ảo giác.
- Loạn nhịp tim.
Chú ý đề phòng:
Mẫn cảm với penicillin. Suy thận.