- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Zinforo 600 mg Inj H/1lọ (điều trị triệu chứng nhiễm khuẩn da)
Zinforo 600 mg Inj H/1lọ (điều trị triệu chứng nhiễm khuẩn da)
Thành phần : ceftaroline fosamil 600mg
dạng bột pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền
Xuất xứ: Pfizer Italy
2.450.000 VND
Zinforo 600 mg Inj H/10 lọ (điều trị triệu chứng nhiễm khuẩn da)
Zinforo 600 mg Inj H/10 lọ (điều trị triệu chứng nhiễm khuẩn da)
Thành phần : ceftaroline fosamil 600mg
dạng bột pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền
Xuất xứ: Pfizer Italy
16.500.000 VND
Dostinex 0.5mg H/8 viên ( trị vô sinh do nồng độ Prolactin)
Dostinex 0.5mg H/8 viên
Thành phần:Cabergoline 0,5mg.
1.500.000 VND
Lipvar 20mg H/30 viên (rối loạn lipid máu)
Lipvar 20mg
Thành phần:Atorvastatin
Sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang
Tăng cholesterol máu & rối loạn lipid máu hỗn hợp. Tăng triglyceride máu. Rối loạn beta - lipoprotein. Tăng cholesterol máu có yếu tố gia đình đồng hợp tử.
162.000 VND
SAYANA PRESS 104MG/0,65ML H/1 BƠM TIÊM ĐÓNG SẴN THUỐC ( THUỐC TRÁNH THAI )
HẾT HÀNG
Sayana Press
Hoạt chất - Nồng độ/ Hàm lượng: Medroxyprogesteron acetat - 104mg/0,65ml
Dạng bào chế:Hỗn dịch tiêm
Quy cách đóng gói: Hộp 1 dụng cụ tiêm đóng sẵn
Được sử dụng như một phương pháp ngừa thai và là một phần của liệu pháp hormone mãn kinh.
Thuốc này tương tự như progesterone mà cơ thể tạo ra một cách tự nhiên và được dùng để thay thế hormone khi cơ thể không cung cấp đủ.
345.000 VND
Thuốc Diflucan IV 200mg/100ml H/1 lọ
Thuốc Diflucan IV 200mg/100ml
Thành phần chính: Fluconazole
900.000 VND
UNASYN 750MG H/8 VIÊN
UNASYN 750MG H/8 VIÊN
Dược chất chính: Sultamicillin 375mg
Nhiễm khuẩn hô hấp trên & dưới. Nhiễm khuẩn đường tiểu, viêm đài bể thận. Nhiễm khuẩn da & mô mềm, nhiễm lậu cầu.
337.000 VND
Efexor XR 150mg H/28 viên
Efexor XR 150mg
Dược chất chính: Venlafaxine
Ðiều trị trầm cảm bao gồm trầm cảm kèm lo âu cho các bệnh nhân nội trú & ngoại trú.
Ngăn ngừa giai đoạn trầm cảm tái phát hay ngăn ngừa khởi phát giai đoạn trầm cảm mới.
Ðiều trị lo âu hay điều trị rối loạn lo âu lan tỏa kể cả điều trị dài hạn.
798.000 VND
CADUET 5/10 H/30 VIÊN
CADUET 5/10 H/30 VIÊN
Thành phần:
Amlodipine 5mg
Atorvastatin 10 mg
Chỉ định:
Ðiều trị tăng huyết áp (ở người bệnh có những biến chứng chuyển hóa như đái tháo đường).
Điều trị dự phòng ở người bệnh đau thắt ngực ổn định.
644.000 VND
Caduet 5/20 H/30 viên
Caduet 5/20
Thành phần:
Amlodipine 5mg
Atorvastatin 20mg
Chỉ định:
Ðiều trị tăng huyết áp (ở người bệnh có những biến chứng chuyển hóa như đái tháo đường).
Điều trị dự phòng ở người bệnh đau thắt ngực ổn định.
644.000 VND
ELIQUIS 2,5 (APIXABAN 2,5MG) H/20 VIÊN
ELIQUIS 2,5 (APIXABAN 2,5MG)
thuốc chống đông máu, hoạt động bằng cách ngăn chặn một số protein làm đông máu. Viên nén Eliquis 2,5 mg thường có màu vàng, hình tròn, được in chìm hai mặt với ký hiệu 893 và 2 1/2.
Thành phần Eliquis 2.5mg
Apixaban 2.5mg
Chỉ định Eliquis 2.5mg
Để giảm nguy cơ đột quỵ và tắc mạch ở những người bị rung tâm nhĩ không do rung tim .
Phòng ngừa huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT). DVT có thể dẫn đến thuyên tắc phổi (PE) ở bệnh nhân phẫu thuật thay khớp gối hoặc khớp háng.
Điều trị cả DVT và PE.
Để giảm nguy cơ tái phát DVT và PE sau khi điều trị ban đầu.
Liều dùng - Cách dùng Eliquis 2.5mg
PO: Đường uống; BID: Ngày 2 lần
Dự phòng đột quỵ với rung nhĩ
Được chỉ định để giảm nguy cơ đột quỵ và thuyên tắc hệ thống liên quan đến rung tâm nhĩ không do rung tim : 5 mg x ngày 2 lần;
Dự phòng sau phẫu thuật DVT/PE
Chỉ định sau phẫu thuật thay khớp háng hoặc khớp gối
Ban đầu: Cho 2,5 mg uống 12-24 giờ sau phẫu thuật
Thời gian điều trị (thay khớp háng): 2,5 mg uống ngày 2 lần trong 35 ngày
Thời gian điều trị (thay khớp gối): 2,5 mg uống ngày 2 lần trong 12 ngày
Suy thận, bao gồm ESRD khi lọc máu
Huyết khối tĩnh mạch sâu: Không nên điều chỉnh liều; Các nghiên cứu về hiệu quả và an toàn lâm sàng không ghi nhận bệnh nhân mắc ESRD khi lọc máu hoặc bệnh nhân có CrCl
683.000 VND
Zavicefta 2g/0.5ml H/10 lọ
Zavicefta 2g/0.5ml
được chỉ định ở người lớn và bệnh nhi từ 3 tháng tuổi trở lên để điều trị các bệnh nhiễm trùng sau: Nhiễm trùng trong ổ bụng có biến chứng; Nhiễm trùng đường tiết niệu có biến chứng
20.000.000 VND
Argatroban Inj 2.5ML
Argatroban Inj 2.5ML
được chỉ định cho việc điều trị Cục máu đông ở những bệnh nhân có nồng độ tiểu cầu thấp và các hội chứng khác.
2.250.000 VND
Eliquis (Apixaban 5mg) H/20 viên
Eliquis 5mg – Apixaban 5mg
thuộc nhóm thuốc chống đông máu, có tác dụng ngăn ngừa đột quỵ và thuyên tắc hệ thống ở bệnh nhân trưởng thành bị rung tâm nhĩ không do van tim (NVAF)
Thành phần chính: Apixaban 5mg
689.000 VND
DBL Octreotide 0.1mg/ml H/5 lọ ( Điều trị u tuyến yên tiết TSH)
Thuốc DBL Octreotide 0.1mg chứa hoạt chất Octreotide, đây là một dẫn xuất octapeptide tổng hợp của somatostatin có trong tự nhiên với các tác dụng dược lý tương tự, nhưng có thời gian tác dụng kéo dài đáng kể. Nó ức chế sự gia tăng bài tiết của hormone tăng trưởng (GH) và peptide và serotonin được sản xuất trong hệ thống nội tiết GEP một cách bệnh lý.
Ở động vật, octreotide là chất ức chế giải phóng GH, glucagon và insulin mạnh hơn so với somatostatin, với tính chọn lọc cao hơn để ức chế GH và glucagon.
Ở những người khỏe mạnh, octreotide đã được chứng minh là có tác dụng ức chế:
Hoạt chất: Octreotide 0.1mg/ml
Quy cách: Hộp 5 ống tiêm
998.000 VND