- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
ZANTAC 25MG/ML H/5 ống 2ml
ZANTAC 25MG/ML 2ML điều trị loét dạ dày-tá tràng lành tính, rối loạn tiêu hoá từng cơn mạn tính, loét do NSAID, viêm thực quản trào ngược, hội chứng Zollinger-Ellison.
Thành phần thuoc: Ranitidine.
249.000 VND
ZINACEF Inj 750MG H/1 lọ ( Ý)
Thuốc bột pha tiêm ZINACEF 750MG điều trị nhiễm trùng hô hấp, tai mũi họng, đường niệu-sinh dục, da & mô mềm, xương & khớp, nhiễm lậu cầu, nhiễm trùng huyết, viêm màng não, phòng ngừa nhiễm trùng trong phẫu thuật vùng bụng, vùng chậu, chỉnh hình, tim, phổi, thực quản & mạch máu.
120.000 VND
AUGMENTIN INJ 1.2G H/10 lọ
Bột pha tiêm AUGMENTIN 1.2G điều trị nhiễm trùng đường hô hấp (kể cả tai mũi họng), tiết niệu-sinh dục, da & mô mềm, xương & khớp, các dạng khác (nạo thai nhiễm trùng, nhiễm trùng sản khoa, nhiễm trùng ổ bụng). Dự phòng nhiễm trùng phẫu thuật.
560.000 VND
AUGMENTIN 250MG/31.25 SAC H/12 gói
Thuốc dạng bột AUGMENTIN 250MG điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên ( bao gồm tai mũi họng) như viêm amiđan, viên xoang, viêm tai giữa, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phể quản cấp và mãn, viêm phổi thuỳ và viêm phế quản - phổi ( phế quản phế viêm), phù phổi, áp - xe phổi, nhiễm khuẩn niệu sinh dục như viêm bàng quang, viêm niệm đạo, viêm thận - bể thận, sẩy - phá thai nhiễm khuẩn, nhiểm khuẩn sản, viêm khung chậu, bệnh hạ cam, bệnh lậu, nhiễm khuẩn da và mô mềm như nhọt, áp - xe, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn vết thương, nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiểm khuẩn xương và khớp như viêm xương tuỷ, nhiễm khuẩn răng miệng như áp - xe ổ răng.
232.000 VND
AUGMENTIN BD 1g H/14viên
- Viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm phế quản cấp & mãn, viêm phổi, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận.
- Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương, viêm tủy xương. Áp xe ổ răng. Nhiễm khuẩn sản phụ khoa, ổ bụng.
422.000 VND
AUGMENTIN 625mg H/14 viên
Augmentin
Chỉ định thuốc:
- Viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm phế quản cấp & mãn, viêm phổi, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận.
- Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương, viêm tủy xương. Áp xe ổ răng. Nhiễm khuẩn sản phụ khoa, ổ bụng.
293.000 VND
TIMENTIN 3.2G
HẾT HÀNG
TIMENTIN 3.2G là bộ pha tiêm dùng điều trị nhiễm khuẩn huyết, du khuẩn huyết, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm khuẩn ở bệnh nhân suy giảm hoặc ức chế miễn dịch, nhiễm khuẩn hậu phẫu, nhiễm khuẩn xương & khớp, da & mô mềm, đường hô hấp, tai mũi họng, đường niệu nặng hoặc biến chứng (như viêm thận-bể thận).
560.000 VND
ZINNAT SUS 125MG 5ML H/1 lọ
ZINNAT 125MG/5ML điều trị viêm phế quản mạn & cấp, viêm phổi. Viêm tai giữa, xoang, amidan, họng. Viêm thận-bể thận cấp hay mạn, bàng quang, niệu đạo. Viêm niệu đạo cấp không biến chứng do lậu cầu & viêm cổ tử cung. Nhọt, mủ da, chốc lở.
202.000 VND
PIPERACILLIN / TAZOBACTAM GSK
HẾT HÀNG
PIPERACILLIN/TAZOBACTAM GSK điều trị đa nhiễm khuẩn, trị liệu theo kinh nghiệm trước khi có kết quả kháng sinh đồ. Người lớn, thanh thiếu niên & người cao tuổi thuoc: nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, tiết niệu, ổ bụng, phụ khoa, da & cấu trúc da. Nhiễm khuẩn huyết. Nhiễm khuẩn ở người lớn bị giảm bạch cầu trung tính. Trẻ 2-12t.: Viêm ruột thừa có biến chứng vỡ ruột thừa với viêm phúc mạc &/hoặc ápxe, nhiễm khuẩn ở trẻ em bị giảm bạch cầu trung tính.
155.000 VND
FUGEREL TAB 250MG
Dùng như một phương pháp điều trị duy nhất (có hay không có cắt bỏ tinh hoàn) hay dùng kết hợp với một chất chủ vận LHRH (luteinizing hormone- releasing hormone) để kiểm soát chứng ung thư tuyến tiền liệt tiến triển cho những bệnh nhân không được điều trị trước đó hay cho những bệnh nhân không đáp ứng hay trở nên đề kháng với phương pháp điều trị bằng hormone.
Thuốc còn dùng như một thành phần trong phương pháp điều trị carcinome tuyến tiền liệt B2-C2 (T2b-T4) giới hạn tại chỗ, Fugerel cũng được chỉ định làm giảm kích thước khối u, tăng cường kiểm soát khối u và kéo dài khoảng thời gian không biểu hiện bệnh.
THÀNH PHẦN
Flutamide 250mg
2.850.000 VND
TEMODAL 100MG H/5 v
TEMODAL 100MG điều trị cho trường hợp mới chẩn đoán u nguyên bào thần kinh đa dạng, phối hợp với xạ trị và sau đó là điều trị bổ trợ. U nguyên bào thần kinh ác tính, như u nguyên bào thần kinh đa dạng hoặc u tế bào hình sao không biệt hóa, có hồi quy hoặc tiến triển sau khi điều trị chuẩn. Điều trị ban đầu cho bệnh nhân có u sắc tố ác tính có di căn.
12.800.000 VND
ALIMTA 100MG
ALIMTA 500MG lựa chọn hàng đầu trong ung thư phổi không phải tế bào nhỏ khu trú giai đoạn muộn hoặc đã di căn, không phải tế bào hình vảy theo mô học (kết hợp cisplatin) hoặc dùng đơn độc như liệu pháp thay thế (hàng thứ hai). U trung biểu mô màng phổi ác tính không thể cắt bỏ & chưa hóa trị (kết hợp cisplatin).
6.250.000 VND
VOTRIENT 200MG H/30 viên
VOTRIENT 200MG điều trị ung thư biểu mô tế bào thận (RCC) tiến triển &/hoặc di căn.
6.670.000 VND
CELESTODERM-V GEN CREAM 5G
HẾT HÀNG
Làm giảm các biểu hiện viêm và ngứa của các bệnh da đáp ứng với corticoid khi có kèm biến chứng nhiễm trùng thứ phát do vi khuẩn nhạy cảm với neomycin hoặc khi nghi ngờ có nhiễm trùng. Bệnh vẩy nến, viêm da do tiếp xúc, viêm da thần kinh, chàm, viêm da bã nhờn, viêm da do nắng, viêm da do ứ đọng, ngứa ở tuổi già và ngứa vô căn
35.000 VND
PEGINTRON 80MCG H/1 lo
Bột pha tiêm PEG-INTRON 80MCG điều trị viêm gan B hoặc C mạn tính. Bệnh nhân phải ≥ 18 tuổi và bệnh lý gan còn bù. Phối hợp ribavirin điều trị cho bệnh nhân chưa được điều trị, tái phát và không đáp ứng với viêm gan C mạn tính (những bệnh nhân này có transaminase ở mức bình thường hoặc tăng với gan còn bù, kể cả người có bằng chứng mô học xơ gan). Viêm gan C mạn tính đồng nhiễm HIV.
2.642.000 VND