Pregnyl 1500 IU MSD H/3 lọ
Hãng sản xuất:
Merck Shape & Dohme (MSD)
Mã sản phẩm:
NOCCN
Mô tả:
Hết hàng
Pregnyl 1500
Dạng bào chế:Bột pha dung dịch tiêm
Đóng gói:Hộp 3 ống bột; 3 ống dung môi
Thành phần:
Chorionic gonadotrophine
Pregnyl 1500
Dạng bào chế:Bột pha dung dịch tiêm
Đóng gói:Hộp 3 ống bột; 3 ống dung môi
Thành phần:
Chorionic gonadotrophine
Giá:
1.450.000 VND
Số lượng
Pregnyl 1500 iu
Chỉ định:
- Nam giới Vô sinh nam, thiểu năng sinh dục, dậy thì trễ .
- Phụ nữ Vô sinh do không phóng noãn hay suy yếu sự chín của nang trứng & trong phác đồ tăng kích thích buồng trứng có kiểm soát để chuẩn bị cho nang trứng rụng.
- Phụ nữ Vô sinh do không phóng noãn hay suy yếu sự chín của nang trứng & trong phác đồ tăng kích thích buồng trứng có kiểm soát để chuẩn bị cho nang trứng rụng.
Liều lượng - Cách dùng
- Nam giới Vô sinh nam 1000 - 2000 IU x 2 - 3 lần/tuần kết hợp với Puregon 150 IU x 3 lần/tuần.
- Thiểu năng sinh dục do giảm gonadotropin 1000 - 2000 IU x 2 - 3 lần/tuần.
- Dậy thì trễ 1500 IU x 2 - 3 lần/tuần trong thời gian trên 6 tháng.
- Tinh hoàn ẩn ở trẻ > 6 tuổi: 1500 IU, ở trẻ < 6 tuổi: 500 - 1000 IU, cho 2 lần/tuần trong 6 tuần.
- Phụ nữ Vô sinh do không phóng noãn hay suy yếu sự chín của nang trứng & trong phác đồ tăng kích thích buồng trứng có kiểm soát để chuẩn bị cho nang trứng rụng Tiêm 5000-10000 IU sau khi điều trị với recombinant FSH (Puregon). Lặp lại tối đa 3 lần, mỗi lần 1000 - 3000 IU trong vòng 9 ngày sau để phòng ngừa tình trạng suy hoàng thể.
- Thiểu năng sinh dục do giảm gonadotropin 1000 - 2000 IU x 2 - 3 lần/tuần.
- Dậy thì trễ 1500 IU x 2 - 3 lần/tuần trong thời gian trên 6 tháng.
- Tinh hoàn ẩn ở trẻ > 6 tuổi: 1500 IU, ở trẻ < 6 tuổi: 500 - 1000 IU, cho 2 lần/tuần trong 6 tuần.
- Phụ nữ Vô sinh do không phóng noãn hay suy yếu sự chín của nang trứng & trong phác đồ tăng kích thích buồng trứng có kiểm soát để chuẩn bị cho nang trứng rụng Tiêm 5000-10000 IU sau khi điều trị với recombinant FSH (Puregon). Lặp lại tối đa 3 lần, mỗi lần 1000 - 3000 IU trong vòng 9 ngày sau để phòng ngừa tình trạng suy hoàng thể.
Chống chỉ định:
Các trường hợp nghi ngờ hay biết rõ có bướu phụ thuộc androgen.
Tác dụng phụ:
Giữ nước & muối, nổi sẩn ngoài da
Chú ý đề phòng:
Ở trẻ trai trước tuổi dậy thì, suy tim rõ hay tiềm ẩn, suy chức năng thận, cao HA, động kinh, đau nửa đầu, đa phóng noãn, hội chứng tăng kích thích buồng trứng.