Hepa-Taf 25mg (Tenofovir) H/30 viên (điều trị bệnh viêm gan B mạn tính)

Hepa-Taf 25mg (Tenofovir) H/30 viên (điều trị bệnh viêm gan B mạn tính)

Hãng sản xuất:
Mã sản phẩm:
RM600
Mô tả:
Hepa Taf 25mg (Tenofovir) điều trị bệnh viêm gan B mạn tính
Hepataf
Xuất xứ: Việt Nam

Chỉ định: Hepa-Taf được chỉ định điều trị trong bệnh viêm gan siêu vi B mãn tính ở bệnh nhân xơ gan còn bù. Phối hợp với với các thuốc kháng ARV trong điều trị bệnh HIV.
Giá:
750.000 VND
Số lượng

Hepa-Taf 25mg (Tenofovir) điều trị bệnh viêm gan B mạn tính

Thành phần

Mỗi viên né bao phim thuốc Hepa-Taf chứa:

    • Dược chất: Tenofovir alafenamide 25mg.
    • Tá dược vừa đủ 1 viên.

Chỉ định

Thuốc Hepa-Taf được chỉ định để điều trị:

    • Viêm gan B mạn tính ở bệnh nhân xơ gan còn bù
    • Phối hợp với thuốc kháng ARV khác để điều trị HIV.

Cách dùng

Hepa-Taf được dùng đường uống, trong bữa ăn

    • Liều thông thường là: 1 viên/ngày.
    • Liều suy thận vừa là: 1 viên/48 giờ.
    • Không cần giảm liều trên đối tượng người suy thận hoặc người suy gan nhẹ.
    • Đối với trường hợp bệnh nhân bị khó nuốt, có thể hòa tan thuốc trong ít nhất 100 ml nước đun sôi để nguội, nước cam hoặc nước nho cho bệnh nhân uống.

Nên dùng thuốc trong thời gian ít nhất nửa năm đến 1 năm với những người không mắc xơ gan có HBeAg+.

Với người không bị xơ gan có HbeAg- thì nên dùng thuốc cho đến khi thuốc Hepa-Taf mất tác dụng hay có sự thay đổi Hbe.

Chống chỉ định

    • Không dùng Hepa-Taf 25mg để điều trị cho bệnh nhân mẫn cảm hoặc bị dị
    • Không sử dụng ở bệnh nhân suy thận giai đoạn cuối (độ thanh thải creatine thấp hơn 15 mL/phút).
    • Không sử dụng Hepa-Taf 25mg để điều trị ở bệnh nhân xơ gan không bù (chỉ số Child-Pugh B hoặc C)
    • Không sử dụng đơn độc thuốc ở bệnh nhân nhiễm HIV

Tác dụng không mong muốn

Tác dụng phụ thường gặp Tác dụng phụ khi dùng cùng các thuốc kháng retrovirus Tác dụng phụ hiếm gặp
Buồn nôn, tiêu chảy.

 

Đầy hơi, chướng bụng.

Đau bụng.

Rối loạn tại chỗ/toàn thân.

Mệt mỏi.

Rối loạn thần kinh.

Đau đầu, chóng mặt

Ngứa, phát ban.

Rối loạn mât.

Tăng ALT.

Rối loạn cơ xương, mô liên kết.

Đau khớp.

Giảm phosphat máu.

Tăng cholesterol, triglycerid máu.

 

Kháng Insulin

Tăng Acid Lactic máu.

Loạn dưỡng lipid.

Tăng mỡ ổ bụng, nội tạng.

Tăng trương lực.

Bệnh gù trâu.

Tổn thương thần kinh ngoại vi.

Phì đại tuyến vú.

Hội chứng Cushing

Khó thở.

 

Nhiễm acid lactic.

Suy thận.

Viêm gan.

Nổi mẩn.

Viêm tụy.

Tăng transaminase.

Tăng creatinin.

Suy nhược.