Thần kinh
Davinfort 800mg H/20 ống uống (Piracetam 800 mg)
Davinfort 800mg H/20 ống uống
Mỗi ống 10 ml chứa: Piracetam 800 mg Loại thuốc: Thuốc tuần hoàn não Dạng thuốc, hàm lượng: Dung dịch uống , 4 vỉ x 5 ống
284.000 VND
PM Branin H/60 viên ( Branin bacopa 3g)
PM Branin H/60 viên
Thành phần:
Cao khô Bacopa monnieri
Sản xuất: Pharmaction Manufacturing Pty., Ltd - ÚC
Cải thiện và duy trì các chức năng não và nhận thức bậc cao, bao gồm trí nhớ, khả năng học tập, tiến trình thông tin và khả năng tập trung. Hỗ trợ trong điều trị bệnh Alzheimer và Parkinson.
500.000 VND
DASBRAIN H/30 viên ( dầu gan cá ngừ tự nhiên)
DASBRAIN H/30 viên ( dầu gan cá ngừ tự nhiên)
Hãng SX: CATALENT Australia Pty.Ltd Úc
490.000 VND
Capriles 800 mg H/20 ống uống (Piracetam 800 mg)
Capriles 800 mg H/20 ống
Nhóm thuốc: Thuốc hướng tâm thần
Dạng bào chế:Dung dịch
Đóng gói:Hộp 20 ống x 10 ml
Thành phần:
Mỗi 10ml chứa: Piracetam 800 mg
255.000 VND
METHYCOBAL 500MCG H/30 viên điều trị bệnh lý thần kinh ngoại biên)
METHYCOBAL 500MCG điều trị bệnh lý thần kinh ngoại biên
Thành phần: Mecobalamin
Hãng xản xuất: Eisai
Đăng ký/Phân phối: Diethelm
Thành phần cho 1 viên Mecobalamin 500 mcg
Về mặt lâm sàng, Mecobalamin có tác dụng điều trị các bệnh nhân thiếu máu hồng cầu to, bệnh lý thần kinh ngoại biên như viêm dây thần kinh do tiểu đường và viêm đa dây thần kinh. Methycobal là chế phẩm vitamin B12 đầu tiên được chứng minh có hiệu quả lâm sàng bằng những nghiên cứu mù đôi.
Chỉ định
Các bệnh lý thần kinh ngoại biên.
Thiếu máu hồng cầu to do thiếu vitamin B12.
Chống chỉ định
Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với Mecobalamin.
Thận trọng lúc dùng
Tổng quát:
Không nên dùng thuốc trong thời gian quá lâu nếu không thấy đáp ứng sau thời gian điều trị.
Dạng tiêm:
Methycobal dễ bị ánh sáng phân hủy. Sau khi mở ống cần phải dùng ngay và chú ý không để ánh sáng chiếu trực tiếp vào ống thuốc.
Khi tiêm bắp nên tuân theo những chỉ dẫn sau đây để tránh tổn thương mô và dây thần kinh tại chỗ:
- Không nên tiêm nhiều lần vào một chỗ và điều này phải được đặc biệt chú ý khi tiêm cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.
- Không nên tiêm trực tiếp vào đường đi của dây thần kinh.
- Nếu bệnh nhân kêu đau nhiều hoặc thấy máu trào ngược vào ống tiêm sau khi cắm kim thì cần rút ra ngay và tiêm vào một chỗ khác.
Ống tiêm Methycobal là loại ống có một điểm cắt. Điểm cắt ống tiêm nên được lau bằng bông tẩm cồn trước khi bẻ ống tiêm.
Tác dụng ngoại ý
184.000 VND
Premilin 75mg H/30 viên ( thuốc giảm đau dây thần kinh)
Premilin 75mg hộp 30 viên
Hoạt chất: Pregabalin 75mg.
Công dụng: Hỗ trợ trong điều trị các cơn động kinh cục bộ có hay không kèm theo các cơn toàn thể thứ phát ở người lớn.
- Rối loạn lo âu.
- Đau thần kinh liên quan đến đau thần kinh ngoại vi ở bệnh nhân đái tháo đường, đau thần kinh sau bệnh herpes.
- Đau do xơ cơ.
250.000 VND
450.000 VND
Cetampir plus H/30 viên
Cetampir plus
Đóng gói:Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên
Thành phần:
Piracetam 400 mg; Cinnarizin 25 mg
170.000 VND
Piracetam Kabi 1g/5 ml H/12 lọ 5ml
Nhóm thuốc: Thuốc hướng tâm thần
Dạng bào chế:Dung dịch tiêm
Đóng gói:Hộp 2 vỉ x 6 ống x 5ml
Thành phần:
Mỗi ống 5ml chứa: Piracetam 1g
180.000 VND
NOOTROPIL 12G/60ML (Piracetam 12g)
NOOTROPIL 12G/60ML
điều trị triệu chứng hội chứng tâm thần-thực thể, chóng mặt & các rối loạn thăng bằng đi kèm (trừ choáng váng nguồn gốc vận mạch/tâm thần), rung giật cơ nguồn gốc vỏ não, phòng ngừa và làm giảm các đợt cấp nghẽn mạch trong bệnh hồng cầu hình liềm, chứng khó đọc ở trẻ từ 8t. và thanh thiếu niên, phòng ngừa và làm giảm các đợt cấp nghẽn mạch trong bệnh hồng cầu hình liềm ở trẻ ≥ 3t.
Thành phần thuoc: Piracetam.
500.000 VND
NOOTROPIL 3G/15ML H/4 ố (Piracetam 3g)
NOOTROPIL 3G/15ML điều trị triệu chứng hội chứng tâm thần-thực thể, chóng mặt & các rối loạn thăng bằng đi kèm (trừ choáng váng nguồn gốc vận mạch/tâm thần), rung giật cơ nguồn gốc vỏ não, phòng ngừa và làm giảm các đợt cấp nghẽn mạch trong bệnh hồng cầu hình liềm, chứng khó đọc ở trẻ từ 8t. và thanh thiếu niên, phòng ngừa và làm giảm các đợt cấp nghẽn mạch trong bệnh hồng cầu hình liềm ở trẻ ≥ 3t
Thành phần thuoc: Piracetam.
390.000 VND
390.000 VND
KEPPRA 500MG H/60 v
KEPPRA 500MG điều trị đơn trị liệu thuoc: động kinh khởi phát cục bộ có hoặc không có toàn thể hóa thứ phát ở bệnh nhân vừa mới chẩn đoán động kinh ≥ 16t. Điều trị kết hợp: động kinh khởi phát cục bộ có hoặc không có cơn toàn thể hóa thứ phát ở người lớn & trẻ em ≥ 4t., động kinh rung giật cơ ở người lớn & vị thành niên ≥ 12t. (JME), động kinh co cứng co giật toàn thể tiên phát ở người lớn & trẻ ≥ 6t. bị động kinh toàn thể tự phát.
Thành phần: Levetiracetam
1.129.000 VND
KEPPRA 250MG H/30 viên
KEPPRA 250MG
điều trị đơn trị liệu thuoc: động kinh khởi phát cục bộ có hoặc không có toàn thể hóa thứ phát ở bệnh nhân vừa mới chẩn đoán động kinh ≥ 16t. Điều trị kết hợp: động kinh khởi phát cục bộ có hoặc không có cơn toàn thể hóa thứ phát ở người lớn & trẻ em ≥ 4t., động kinh rung giật cơ ở người lớn & vị thành niên ≥ 12t. (JME), động kinh co cứng co giật toàn thể tiên phát ở người lớn & trẻ ≥ 6t. bị động kinh toàn thể tự phát.
Thành phần: Levetiracetam
349.000 VND
Atarax 25 mg H/30 viên
Atarax
Nhóm thuốc: Thuốc hướng tâm thần
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp 1 vỉ x 30 viên
Thành phần:
Hydroxyzine hydrochloride 25mg
230.000 VND