- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Zinforo 600 mg Inj H/1lọ (điều trị triệu chứng nhiễm khuẩn da)
Zinforo 600 mg Inj H/1lọ (điều trị triệu chứng nhiễm khuẩn da)
Thành phần : ceftaroline fosamil 600mg
dạng bột pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền
Xuất xứ: Pfizer Italy
2.450.000 VND
Zinforo 600 mg Inj H/10 lọ (điều trị triệu chứng nhiễm khuẩn da)
Zinforo 600 mg Inj H/10 lọ (điều trị triệu chứng nhiễm khuẩn da)
Thành phần : ceftaroline fosamil 600mg
dạng bột pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền
Xuất xứ: Pfizer Italy
16.500.000 VND
BRILINTA 60MG H/60 VIÊN
BRILINTA 60MG H/60 VIÊN
Thành phần: Ticagrelor 60 mg
dùng đồng thời acid acetylsalicylic (ASA) để phòng ngừa biến cố huyết khối do xơ vữa động mạch ở bệnh nhân người lớn bị h/c mạch vành cấp (đau thắt ngực không ổn định, nhồi máu cơ tim có/không có ST chênh lên) được điều trị nội khoa, can thiệp mạch vành qua da hoặc phẫu thuật bắc cầu mạch vành.
1.250.000 VND
Dostinex 0.5mg H/8 viên ( trị vô sinh do nồng độ Prolactin)
Dostinex 0.5mg H/8 viên
Thành phần:Cabergoline 0,5mg.
1.500.000 VND
Jardiance 25mg H/30 viên (trị đái tháo đường )
Jardiance 25mg H/30 viên (trị đái tháo đường )
Công dụng: Điều trị tiểu đường tuýp II.
Hoạt chất: Empagliflozin
Đối tượng sử dụng: Người trưởng thành.
870.000 VND
Atorvastatin RVN 20 mg H/30 viên
Atorvastatin RVN 20 mg H/30 viên
Thành phần:
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20mg
Xuất xứ: Công ty Roussel Việt Nam
270.000 VND
Dorogyne H/20 viên ( kháng sinh chuyên biệt nhiễm khuẩn răng miệng)
Dorogyne H/20 viên
Hoạt chất Metronidazole, Spiramycin
Sử dụng để dự phòng nhiễm khuẩn cho các bệnh nhân có phẫu thuật tại răng miệng như hàn răng, nhổ răng.
155.000 VND
INEXIUM 40mg H/28 viên
INEXIUM 40mg H/28 viên
thuốc ức chế bơm proton (PPI). Thuốc làm giảm sự tiết axit trong dạ dày và do đó có thể chống lại các rối loạn liên quan đến độ axit của dạ dày. Thuốc hoạt động một cách kéo dài, nhưng bị trì hoãn: nồng độ axit trong dạ dày giảm xuống cần trì hoãn vài ngày.
Thành phần : Esomeprazole 40 mg
465.000 VND
Jardiance Duo 5mg/1000mg H/30 viên (thuốc trị đái tháo đường)
Jardiance Duo 5mg/1000mg H/30 viên
Công dụng:
JARDIANCE DUO được chỉ định phối hợp với chế độ ăn và luyện tập để cải thiện việc kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân người lợn bị đái tháo đường typ 2
Nước sản xuất: Đức
200.000 VND
Dozinco 15mg H/30 viên
Dozinco 15mg
chứa thành phần Kẽm dùng trong trường hợp cơ thể kém hấp thu Kẽm, tiêu chảy cấp và mãn tính, mụn trứng cá, trẻ em chậm lớn,...
100.000 VND
Glucofine 500 mg H/50 viên
Glucofine 500 mg
Thành phần: Metformin 500 mg
CHỈ ĐỊNH
Điều trị bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insulin (typ II): Đơn trị liệu, khi không thể điều trị tăng glucose huyết bằng chế độ ăn đơn thuần.
Có thể dàng metformin đồng thời với một sulfonylurê khi chế độ ăn và khi dàng metformin hoặc sulfonylurê đơn thuần không có hiệu quả kiểm soát glucose huyết một cách đầy đủ.
143.000 VND
PRADAXA 110 MG H/30 VIÊN ( THUỐC NGỪA THUYÊN TẮC HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH)
PRADAXA 110MG H/30 VIÊN
Vui lòng gọi...
Sifrol 0.75MG H/30 viên (Thuốc điều trị bệnh Parkinson vô căn)
Sifrol 0.75MG H/30 viên ( Thuốc điều trị bệnh Parkinson vô căn)
Thành phần: Dabigatran etexilate.
Chỉ định: Các dấu hiệu & triệu chứng bệnh Parkinson vô căn & hội chứng chân không yên vô căn.
1.050.000 VND
Sifrol 0.75MG H/30 viên (Thuốc điều trị bệnh Parkinson vô căn)
Sifrol 0.75MG H/30 viên ( Thuốc điều trị bệnh Parkinson vô căn)
Thành phần: Dabigatran etexilate.
Chỉ định: Các dấu hiệu & triệu chứng bệnh Parkinson vô căn & hội chứng chân không yên vô căn.
1.050.000 VND
Spiolto Respimat 4 ml ( H/1ống thuốc+ 1 bình xịt)
Spiolto Respimat 4 ml
Dạng bào chế:Dung dịch để hít
Đóng gói:Hộp 1 ống thuốc 4ml tương đương 60 nhát xịt + 01 bình xịt
Thành phần:
Mỗi nhát xịt chứa: Tiotropium (dưới dạng tiotropium bromide monohydrat) 2,5mcg; Olodaterol (dưới dạng olodaterol hydroclorid) 2,5mcg
Điều trị giãn phế quản duy trì để giảm các triệu chứng ở bệnh nhân trưởng thành bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)
1.400.000 VND