- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
MADOPAR 250MG H/100VIÊN (ĐIỀU TRỊ TẤT CẢ CÁC DẠNG PARKINSON) VIÊN NÉN
MADOPAR 250MG H/100VIÊN (ĐIỀU TRỊ TẤT CẢ CÁC DẠNG PARKINSON)
ngoại trừ nguyên nhân do thuốc.
Madopar® 250 viên chứa levodopa 200 mg và benserazide 50 mg;
2.300.000 VND
MADOPAR 250MG H/60VIÊN (điều trị tất cả các dạng Parkinson) VIÊN NHỘNG
MADOPAR 250MG H/60VIÊN (điều trị tất cả các dạng Pakinson ngoại trừ nguyên nhân do thuốc.
Madopar® 250 viên chứa levodopa 200 mg và benserazide 50 mg;
850.000 VND
Zinforo 600 mg Inj H/1lọ (điều trị triệu chứng nhiễm khuẩn da)
Zinforo 600 mg Inj H/1lọ (điều trị triệu chứng nhiễm khuẩn da)
Thành phần : ceftaroline fosamil 600mg
dạng bột pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền
Xuất xứ: Pfizer Italy
2.450.000 VND
Zinforo 600 mg Inj H/10 lọ (điều trị triệu chứng nhiễm khuẩn da)
Zinforo 600 mg Inj H/10 lọ (điều trị triệu chứng nhiễm khuẩn da)
Thành phần : ceftaroline fosamil 600mg
dạng bột pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền
Xuất xứ: Pfizer Italy
16.500.000 VND
BRILINTA 60MG H/60 VIÊN
BRILINTA 60MG H/60 VIÊN
Thành phần: Ticagrelor 60 mg
dùng đồng thời acid acetylsalicylic (ASA) để phòng ngừa biến cố huyết khối do xơ vữa động mạch ở bệnh nhân người lớn bị h/c mạch vành cấp (đau thắt ngực không ổn định, nhồi máu cơ tim có/không có ST chênh lên) được điều trị nội khoa, can thiệp mạch vành qua da hoặc phẫu thuật bắc cầu mạch vành.
1.250.000 VND
Dostinex 0.5mg H/8 viên ( trị vô sinh do nồng độ Prolactin)
Dostinex 0.5mg H/8 viên
Thành phần:Cabergoline 0,5mg.
1.500.000 VND
PERIOLIMEL N4E 1500ML THÙNG/ 4 TÚI ( NUÔI ĂN BẰNG ĐƯỜNG TĨNH MẠCH)
PERIOLIMEL N4E 1500ML THÙNG/ 4 TÚI ( NUÔI ĂN BẰNG ĐƯỜNG TĨNH MẠCH)
nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch cho người lớn và trẻ em trên 2 tuổi khi dinh dưỡng đường uống hoặc đường ruột là không thể, không đủ hoặc chống chỉ định.
Phân dạng bào chế: nhũ dịch truyền tĩnh mạch
Cách đóng gói sản phẩm: Thùng carton 6 túi x 1500ml
Xuất xứ: Bỉ
Sản phẩm tương tự: COMBILIPID FERI INJ.1440ML
MG TAN INJ 1440 ML
4.500.000 VND
Periolimel N4E 1000ml Thùng/ 6 túi ( nuôi ăn bằng đường tĩnh mạch)
Periolimel N4E 1000ml Thùng/ 6 túi
nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch cho người lớn và trẻ em trên 2 tuổi khi dinh dưỡng đường uống hoặc đường ruột là không thể, không đủ hoặc chống chỉ định.
Sản phẩm tương tự: COMBILIPID FERI INJ.1440ML
MG TAN INJ 1440 ML
5.200.000 VND
INEXIUM 40mg H/28 viên
INEXIUM 40mg H/28 viên
thuốc ức chế bơm proton (PPI). Thuốc làm giảm sự tiết axit trong dạ dày và do đó có thể chống lại các rối loạn liên quan đến độ axit của dạ dày. Thuốc hoạt động một cách kéo dài, nhưng bị trì hoãn: nồng độ axit trong dạ dày giảm xuống cần trì hoãn vài ngày.
Thành phần : Esomeprazole 40 mg
465.000 VND
DIANEAL LOW CALCIUM (2.5% MEQ/L) 1.5% 5 000 ML DUNG DICH THẨM PHÂN PHÚC MẠC LỌC THẬN
DIANEAL LOW CALCIUM (2.5% MEQ/L) 1.5% 5 000 ML DUNG DICH THẨM PHÂN PHÚC MẠC LỌC THẬN
Dung dịch thẩm phân phúc mạc Dianeal Low Calcium (2.5% MEQ/L) Peritoneal Dialysis Solution With 1.5% Dextrose túi nhựa 5 lít
360.000 VND
DIANEAL LOW CALCIUM (2.5% MEQ/L) 2.5% 5000 ML DUNG DICH THẨM PHÂN PHÚC MẠC LỌC THẬN
Dung dịch thẩm phân phúc mạc Dianeal Low Calcium (2.5% MEQ/L) Peritoneal Dialysis Solution With 2.5% Dextrose túi nhựa 5 lít
360.000 VND
DIANEAL LOW CALCIUM 4.25% 2000 ML DUNG DICH THẨM PHÂN PHÚC MẠC LỌC THẬN
Dung dịch thẩm phân phúc mạc Dianeal Low Calcium (2.5% MEQ/L) 4.25% Dextrose
360.000 VND
Daktarin T/10g (trị nấm ở khoang miệng hầu và đường tiêu hóa)
Daktarin T/10gam
Thành phần: miconazol 20 mg
Thuốc Daktarin oral gel 10g có thành phần chính là Miconazol. Tác dụng diệt nấm miệng-hầu hoặc đường tiêu hóa.
140.000 VND
Bactrim forte 960 mg H/10 viên
Bactrim forte 960 mg
Thành phần:
Sulfamethoxazole 800 mg; Trimethoprime 160 mg
Điều trị phổ rộng các trường hợp nhiễm trùng vi khuẩn Gram (-), Gram (+), đặc biệt đối với nhiễm lậu cầu, nhiễm trùng đường tiểu cấp không biến chứng và bệnh nhân bị viêm phổi do Pneumocystis carinii.
- Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với sulfamethoxazole và trimethoprim
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu.
- Viêm tuyến tiền liệt nhiễm khuẩn.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp.
- Đợt cấp viêm phế quản mạn.
- Viêm xoang má cấp ở người lớn.
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: Lỵ trực khuẩn.
186.000 VND
FML Liquifilm 0.1% 5ml H/1 lọ Thuốc nhỏ mắt
FML Liquifilm 0.1% 5ml
để điều trị viêm bờ mi, viêm giác mạc, viêm thượng củng mạc
Hoạt chất Fluorometholone : 1mg/ml.
Sản phẩm tương tự: FLUMETHOLON 0,1%
198.000 VND