- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Mibefen NT 145 mg ( Fenofibrat 145mg )H/30 viên
Mibefen NT 145 mg ( Fenofibrat 145mg )H/30 viên
Xuất xứ: HASAN - DERMAPHARM - VIỆT NAM
300.000 VND
Telfast Kids 30mg H/10 viên (trị viêm mũi dị ứng, mày đay cho bé)
Telfast Kids 30mg H/10 viên (trị viêm mũi dị ứng, mày đay cho bé)
Thành phần hoạt chất:
Fexofenadin hydroclorid 30 mg
115.000 VND
Sabril 500mg( Vigabatrin 500 mg) H/60 viên ( thuốc chống động kinh)
Sabril 500mg H/60 viên
Hoạt chất : Vigabatrin 500 mg
Xuất xứ: Pháp
thuốc Sabril 500mg chứa thành phần hoạt chất chính là Vigabatrin, đây là một hoạt chất có tác dụng chống động kinh bằng cách tăng nồng độ của acid GABA- là chất dẫn truyền thần kinh ức chế, ngăn chặn sự phân hủy của acid GABA (axit γ-aminobutyric), làm cho sự dẫn truyền xung động thần kinh giảm do các chất dẫn truyền thần kinh trong não bị ức chế.
Với cơ chế trên, hoạt chất Vigabatrin sẽ giúp làm ngăn ngừa sự thiếu hụt của chất dẫn truyền thần kinh GABA, làm giảm bớt số lượng các cơn động kinh ở người bị bệnh động kinh.
5.000.000 VND
Gardenal 100mg H/20 viên -THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
Gardenal 100mg
Hoạt chất Phenobarbital 100 mg
tác dụng chống co giật, ức chế synap như GABA ở não.
380.000 VND
DOLIPRANE 1000MG TAB. B/8 VIÊN
DOLIPRANE 1000MG TAB. B/8 VIÊN
chỉ định giảm đau, hạ sốt trong các chứng nhức đầu, sốt, đau nhức do cảm cúm và đau bụng kinh.
Thành phần thuốc: paracetamol 1000mg
145.000 VND
Dipolac G tuýp 15g (trị viêm da, nấm da)
Dipolac G tuýp 15g (trị viêm da, nấm da)
Thương hiệu: Sanofi (Pháp)
Thành phần:
Mỗi tuýp kem DIPOLAC G 15g chứa: Betamethasone dipropionate 9.6mg, Gentamicin (dưới dạng sulfate) 15.0mg, Clotrimazole 150.0mg
Sản phẩm tương tự: Soslac 15 g
155.000 VND
MIARYL 4MG HASAN H/100 VIÊN
MIARYL 4MG HASAN H/100 VIÊN
Thành phần: Glimepirid : 4 mg
Glimepirid là hoạt chất thuộc nhóm Sulfonylurea làm giảm hàm lượng đường trong máu giúp hỗ trợ bệnh nhân điều trị đái tháo đường không phụ thuộc vào hormon Insulin khi mà người bệnh không thể kiểm soát lượng đường có trong máu bằng chế độ ăn kiêng.
240.000 VND
Miaryl 2mg Hasan H/100 viên
Miaryl 2mg Hasan H/100 viên
Thành phần: Glimepirid : 2mg
Glimepirid là hoạt chất thuộc nhóm Sulfonylurea làm giảm hàm lượng đường trong máu giúp hỗ trợ bệnh nhân điều trị đái tháo đường không phụ thuộc vào hormon Insulin khi mà người bệnh không thể kiểm soát lượng đường có trong máu bằng chế độ ăn kiêng.
204.000 VND
Daktarin T/10g (trị nấm ở khoang miệng hầu và đường tiêu hóa)
Daktarin T/10gam
Thành phần: miconazol 20 mg
Thuốc Daktarin oral gel 10g có thành phần chính là Miconazol. Tác dụng diệt nấm miệng-hầu hoặc đường tiêu hóa.
140.000 VND
APROVEL 150MG H/90 viên
APROVEL 150MG H/90 viên
Xuất xứ: sản xuất tại Pháp.
chỉ định tăng HA nguyên phát. Bệnh thận trên bệnh nhân đái tháo đường týp 2 có tăng HA.
1.550.000 VND
Mibeproxil 300 mg H/7 viên
Mibeproxil 300 mg
Thành phần:
Tenofovir 300 mg
Tenofovir disoproxil fumarat có cấu trúc một nucleotid diester vòng xoắn tương tự adenosin monophosphat. Tenofovir disoproxil fumarat trải qua sự thủy phân diester ban đầu chuyển thành tenofovir và tiếp theo là quá trình phosphoryl hóa nhờ các men trong tế bào tạo thành tenofovir diphosphat. Tenofovir diphosphat ức chế hoạt tính của men sao chép ngược HIV-1 bằng cách cạnh tranh với chất nền tự nhiên deoxyadenosin-5 triphosphat và sau khi gắn kết vào DNA, kết thúc chuỗi DNA.
Tenofovir diphosphat là chất ức chế yếu men α và β-DNA polymeraz của động vật có vú và men g-DNA polymeraz ở động vật có xương sống.
199.000 VND
COIRBEVEL 150/12.5MG H/28 viên
COIRBEVEL 150/12.5MG
Điều trị tăng huyết áp nguyên phát trên các bệnh nhân không được kiểm soát thỏa đáng bởi từng đơn chất irbesartan hoặc hydrochlorothiazid.
Thành phần:
Irbesartan 150mg; Hydroclorothiazid 12,5mg
Sản phẩm tương tự COAPROVEL 150/12.5MG
248.000 VND
BAILUZYM FORTE H/100 viên ( kháng viêm dạng men)
BAILUZYM FORTE H100
THÀNH PHẦN
- Bromelin: 40mg
- Papain: 40mg
- Rutosid trihydrat: 20mg
2. CÔNG DỤNG
Hỗ trợ giảm phù nề, sưng tấy trong các trường hợp tổn thương mô mềm, viêm họng.
3. ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG
- Người bị phù nề, sưng tấy do tổn thương mô mềm, chấn thương hay sau phẫu thuật.
- Người bị viêm họng, sưng đau họng.
4. CÁCH DÙNG
- Tổn thương mô mềm: 2 viên/lần x 2-3 lần/ngày.
- Viêm họng: 2 viên/lần x 2 lần/ngày.
- Uống sau ăn.
Lưu ý:
- Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa-bệnh.
- Không sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
- Không sử dụng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.
Bailuzym chứa vi khuẩn Lactobacillus acidophilus , được tìm thấy tự nhiên trong dạ dày hoặc ruột. Một số điều kiện (chẳng hạn như sử dụng kháng sinh) có thể gây ra vấn đề với sự cân bằng bình thường của vi khuẩn trong dạ dày hoặc ruột, dẫn đến tiêu chảy.
Sản phẩm Bailuzym có thể giúp khôi phục sự cân bằng bình thường của vi khuẩn đường ruột. Sản phẩm này đã được sử dụng cho bệnh tiêu chảy và các vấn đề về dạ dày hoặc ruột khác. Nó cũng đã được sử dụng cho nhiễm trùng âm đạo và đường tiết niệu.
Thông thường thuốc Bailuzym sẽ được các bác sĩ chỉ định trong các trường hợp bệnh nhân rối loạn tiêu hóa nguyên nhân do rối loạn hệ vi khuẩn đường ruột như:
Viêm ruột cấp và mạn tính
Tiêu chảy, táo bón
Bệnh nhân bị tiêu chảy do dùng kháng sinh hay hóa chất để điều trị
175.000 VND
Flutonin 20mg hộp 50 viên
Flutonin 20mg hộp 50 viên( Thuốc trị trầm cảm)
Hoạt chất: Fluoxetin 20mg
186.000 VND