- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
POCARI SWEAT POWDER THÙNG/125 GÓI 13G ( NƯỚC UỐNG BỔ SUNG ION )
POCARI SWEAT POWDER THÙNG/125 GÓI 13G
Nước khoáng Pocari Sweat bổ sung nước và các ion thiết yếu như Na+, K+, Mg2+, Cl-, Ca2+, giúp cơ thể hấp thụ nhanh, tái tạo năng lượng và sức sống ngay từ bên trong. 6 chai nước khoáng i-on Pocari Sweat 500ml được chiết xuất từ nguồn nước khoáng trong thiên nhiên tốt cho sức khỏe
Thương hiệu
Pocari Sweat (Nhật Bản)
580.000 VND
INEGY 10 mg/20 mg H/30 viên (trị rối loạn lipid máu)
INEGY 10 mg/20 mg H/30 viên
Thành phần chính: Ezetimibe 10 mg, Simvastatin 20mg
Thương hiệu: MSD (Mỹ)
Sản phẩm tương tự: VYTORIN 10/20 H/30 Viên
Chỉ định
Tăng cholesterol máu nguyên phát, thuốc được chỉ định như điều trị bổ sung cùng chế độ ăn kiêng để giảm hiện tượng tăng cholesterol toàn phần (C-toàn phần), cholesterol lipoprotein tỉ trọng thấp (LDL-C), apolipoprotein B (Apo B), triglyceride (TG), và cholesterol lipoprotein tỉ trọng không cao (không-HDL-C), và để tăng cholesterol lipoprotein tỉ trọng cao (HDL-C) ở bệnh nhân có tăng cholesterol máu nguyên phát (dị hợp tử có tính chất gia đình và không có tính chất gia đình) hoặc tăng lipid máu hỗn hợp.
Tăng cholesterol máu đồng hợp tử gia đình (HoFH)Vytorin được chỉ định để giảm sự tăng cao của cholesterol toàn phần và LDL-C trên bệnh nhân người lớn có HoFH. Vytorin nên sử dụng bổ trợ cho các phương pháp điều trị giảm lipid máu khác (như lọc bỏ LDL) ở những bệnh nhân này hoặc nếu những điều trị này không có sẵn.
735.000 VND
Nitriderm TTS 10mg/24h H/30 Miéng dán
Nitriderm TTS 10mg/24h
Hoạt chất Nitroglycerin 10 mg ( Trinitrine 10 mg)
1.050.000 VND
GLUCOPHAGE XR 500MG H/60 VIÊN
GLUCOPHAGE XR 500MG H/60 VIÊN
Kết hợp với chế độ ăn kiêng và tập thể dục, Glucophage XR là thuốc trị bệnh tiểu đường, giúp cải thiện việc kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường type 2.
Glucophage XR có thể dùng đồng thời với sulfonylurea hoặc insulin để cải thiện việc kiểm soát đường huyết.
244.000 VND
Gardasil 0,5 ml H/1 bơm tiêm (Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung do HPV 6, 11, 16, 18)
Gardasil – Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung do HPV 6, 11, 16, 18
Gardasil là vắc xin tái tổ hợp phòng virus HPV ở người. Gardasil được dùng cho phụ nữ và bé gái từ 9 đến 26 tuổi, để phòng ngừa ung thư cổ tử cung, âm hộ, âm đạo và các tổn thương tiền ung thư, loạn sản, mụn cóc sinh dục, sùi mào gà ở nữ,… do virus HPV gây ra.
4.000.000 VND
RITALINA 10MG H/30 VIÊN
RITALINA 10MG H/30 VIÊN
Thuốc tác động trên hệ thống thần kinh trung ương, chứa hoạt chất là methylphenidate. Thuốc này tác động thông qua các hóa chất trong não và các dây thần kinh góp phần gây hiếu động và kiểm soát xung lực.
Trình bày: 2 vỉ x15 viên
2.900.000 VND
SEEBRI BREEZHALER 50mcg H/30viên ( Thuốc hen suyễn)
SEEBRI BREEZHALER 50mcg
Thuốc hen suyễn 50mcg Glycopyrronium
Chỉ định/Công dụng
Điều trị duy trì nhằm làm giảm triệu chứng COPD.
660.000 VND
UPERIO 50MG H/28VIÊN
UPERIO 50MG
Thành phần:
Sacubitril 24,3mg ; Valsartan 25,7mg
Uperio được chỉ định điều trị suy tim có triệu chứng ở bệnh nhân có rối loạn chức năng tâm thu. Uperio đã được chứng minh làm giảm tỷ lệ tử vong do bệnh tim mạch và nhập viện do suy tim so với enalapril.
Uperio cũng cho thấy làm giảm tỷ lệ tử vong do mọi nguyên nhân so với enalapril.
Công dụng: Điều trị suy tim
Đối tượng sử dụng: Nguời lớn và người cao tuổi
Hình thức: Viên nén bao phim
Thương hiệu: Novartis (Thụy Sĩ)
660.000 VND
UPERIO 100MG H/28VIÊN
UPERIO 100MG
Thành phần:
Sacubitril 48,6mg; Valsartan 51,4mg
Uperio được chỉ định điều trị suy tim có triệu chứng ở bệnh nhân có rối loạn chức năng tâm thu. Uperio đã được chứng minh làm giảm tỷ lệ tử vong do bệnh tim mạch và nhập viện do suy tim so với enalapril.
Uperio cũng cho thấy làm giảm tỷ lệ tử vong do mọi nguyên nhân so với enalapril.
660.000 VND
Uperio 200mg H/28 viên
Uperio 200mg
Thành phần:
Sacubitril 97,2mg ; Valsartan 102,8mg
Uperio được chỉ định điều trị suy tim có triệu chứng ở bệnh nhân có rối loạn chức năng tâm thu. Uperio đã được chứng minh làm giảm tỷ lệ tử vong do bệnh tim mạch và nhập viện do suy tim so với enalapril.
Uperio cũng cho thấy làm giảm tỷ lệ tử vong do mọi nguyên nhân so với enalapril.
660.000 VND
Spexib 150 mg H/150 viên
Spexib 150 mg
Thuốc trị ung thư
Thuốc Spexib (Ceritinib) là một loại liệu pháp nhắm mục tiêu được gọi là chất ức chế tyrosine kinase.
Ceritinib hoạt động bằng cách nhắm mục tiêu và ngăn chặn các thụ thể tìm thấy trên các tế bào ung thư, do đó ngăn chặn khả năng phát triển của khối u.
Thuốc này hoạt động đặc biệt trên các khối u có bất thường trong một gen gọi là ALK (anaplastic lymphoma kinase).
39.000.000 VND
Revolade 25mg H/28 viên
Revolade 25mg
Thuốc điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch
Thành phần:
Eltrombopag olamine 25mg.
9.800.000 VND
ALEXAN INJ 500MG/ 10ML H/1 lọ
ALEXAN INJ 500MG/ 10ML
Thành phần: Cytarabine 50mg/ml.
thuốc điều trị ung thư và tác đọng vào hệ miễn dịch.
285.000 VND
Ramipril 5mg Novartis H/20 viên
Ramipril 5mg
Đóng gói:Hộp 2 vỉ x 10 viên
Thành phần:
Ramipril 5mg
Sản xuất: Lek S.A - BA LAN
Đăng ký Novartis
Dùng riêng lẽ hay phối hợp với thiazide trong điều trị tăng huyết áp.
- Phối hợp với thuốc lợi tiểu & digitalis trong điều trị suy tim ứ huyết không đáp ứng với các biện pháp khác.
- Phòng ngừa sau nhồi máu cơ tim ở bệnh nhân suy tim.
194.000 VND
EPIRUBICIN EBEWE 50MG/25ML H/1 LỌ
EPIRUBICIN EBEWE 50MG/25ML H/1 LỌ
Dạng bào chế:Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền
Đóng gói:Hộp 1 lọ x 25ml
Thành phần:
Epirubicin hydroclorid 50mg/25 ml
Sản xuất: Ebewe Pharma G.m.b.H Nfg. Kg - ÁO
Epirubicin được sử dụng để điều trị: ung thư vú, ung thư buồng trứng tiến triển, ung thư dạ dày, ung thư phổi tế bào nhỏ.
- Khi dùng đường bàng quang, epirubicin đã được chứng minh có lợi ích trong điều trị: Ung thư biểu mô tế bào chuyển tiếp thể nhú ở bàng quang, ung thư biểu mô tại chỗ trong ung thư bàng quang, dự phòng tái phát ung thư bề mặt bàng quang sau khi phẫu thuật cắt qua niệu đạo.
Chỉ định chính:
Ung thư vú, u xương ác tính (sarcom xương) và u xương Ewing, u mô mềm, u khí phế quản, u lympho ác tính cả 2 dạng: Hodgkin và không Hodgkin, ung thư biểu mô tuyến giáp (carcinom tuyến giáp).
Ung thư đường tiết niệu và sinh dục: Ung thư tử cung, ung thư bàng quang, ung thư tinh hoàn. Khối u đặc của trẻ em: Sarcom cơ vân (Rhabdomyosarcom), u nguyên bào thần kinh, u Wilm, bệnh leucemi cấp.
-Chỉ định tương đối:
Ung thư tuyến tiền liệt, ung thư cổ tử cung, ung thư âm đạo, ung thư đầu cổ, ung thư dạ dày.Có tác dụng tốt trên một số ung thư hiếm gặp như: Ða u tủy xương, u màng hoạt dịch, u quái và u nguyên bào võng mạc.
695.000 VND