Thuốc

Xem dạng:

Zinforo 600 mg Inj H/1lọ (điều trị triệu chứng nhiễm khuẩn da)

Zinforo 600 mg Inj H/1lọ (điều trị triệu chứng nhiễm khuẩn da)
Thành phần : ceftaroline fosamil 600mg
dạng bột pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền
Xuất xứ: Pfizer Italy

Xem thêm...

2.450.000 VND

Zinforo 600 mg Inj H/10 lọ (điều trị triệu chứng nhiễm khuẩn da)

Zinforo 600 mg Inj H/10 lọ (điều trị triệu chứng nhiễm khuẩn da)
Thành phần : ceftaroline fosamil 600mg
dạng bột pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền
Xuất xứ: Pfizer Italy

Xem thêm...

16.500.000 VND

Dostinex 0.5mg H/8 viên ( trị vô sinh do nồng độ Prolactin)

Dostinex 0.5mg H/8 viên
Thành phần:Cabergoline 0,5mg.

Xem thêm...

1.500.000 VND

KAYEXALATE 454G H/1LỌ

KAYEXALATE 454G H/1LỌ
dùng để điều trị lượng Kali cao, là một loại thuốc được sử dụng để giúp loại bỏ lượng kali dư thừa trong máu.
Thành phần: natri polystyrene sulphonate
Sản phẩm tương tự: Resonium A 454g

Xem thêm...

2.250.000 VND

Solupred 5mg H/30 viên

Solupred 5mg H/30 viên
Thành Phần: prednisolone 5 mg

Xem thêm...

185.000 VND

BECORON-C TAB H/100 viên

BECORON C TAB F.C 10x10
Công ty cổ phần Pymepharco - VIỆT NAM

Xem thêm...

Vui lòng gọi...

Lipvar 20mg H/30 viên (rối loạn lipid máu)

Lipvar 20mg
Thành phần:Atorvastatin
Sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang
Tăng cholesterol máu & rối loạn lipid máu hỗn hợp. Tăng triglyceride máu. Rối loạn beta - lipoprotein. Tăng cholesterol máu có yếu tố gia đình đồng hợp tử.

Xem thêm...

162.000 VND

Berberine 100mg H/100 viên ( Thuốc trị tiêu chảy, kiết lỵ )

Berberine 100mg
Thuốc trị tiêu chảy, kiết lỵ
Thành phần: Berberin 100mg

Xem thêm...

130.000 VND

SAYANA PRESS 104MG/0,65ML H/1 BƠM TIÊM ĐÓNG SẴN THUỐC ( THUỐC TRÁNH THAI )

HẾT HÀNG
Sayana Press
Hoạt chất - Nồng độ/ Hàm lượng: Medroxyprogesteron acetat - 104mg/0,65ml
Dạng bào chế:Hỗn dịch tiêm
Quy cách đóng gói: Hộp 1 dụng cụ tiêm đóng sẵn

Được sử dụng như một phương pháp ngừa thai và là một phần của liệu pháp hormone mãn kinh.

Thuốc này tương tự như progesterone mà cơ thể tạo ra một cách tự nhiên và được dùng để thay thế hormone khi cơ thể không cung cấp đủ.

Xem thêm...

345.000 VND

Thuốc Diflucan IV 200mg/100ml H/1 lọ

Thuốc Diflucan IV 200mg/100ml
Thành phần chính: Fluconazole

Xem thêm...

900.000 VND

UNASYN 750MG H/8 VIÊN

UNASYN 750MG H/8 VIÊN
Dược chất chính: Sultamicillin 375mg

Nhiễm khuẩn hô hấp trên & dưới. Nhiễm khuẩn đường tiểu, viêm đài bể thận. Nhiễm khuẩn da & mô mềm, nhiễm lậu cầu.

Xem thêm...

337.000 VND

Efexor XR 150mg H/28 viên

Efexor XR 150mg
Dược chất chính: Venlafaxine
Ðiều trị trầm cảm bao gồm trầm cảm kèm lo âu cho các bệnh nhân nội trú & ngoại trú.
Ngăn ngừa giai đoạn trầm cảm tái phát hay ngăn ngừa khởi phát giai đoạn trầm cảm mới.
Ðiều trị lo âu hay điều trị rối loạn lo âu lan tỏa kể cả điều trị dài hạn.

Xem thêm...

798.000 VND

CADUET 5/10 H/30 VIÊN

CADUET 5/10 H/30 VIÊN
Thành phần:
Amlodipine 5mg
Atorvastatin 10 mg
Chỉ định:
Ðiều trị tăng huyết áp (ở người bệnh có những biến chứng chuyển hóa như đái tháo đường).
Điều trị dự phòng ở người bệnh đau thắt ngực ổn định.

Xem thêm...

644.000 VND

Caduet 5/20 H/30 viên

Caduet 5/20
Thành phần:
Amlodipine 5mg
Atorvastatin 20mg
Chỉ định:
Ðiều trị tăng huyết áp (ở người bệnh có những biến chứng chuyển hóa như đái tháo đường).
Điều trị dự phòng ở người bệnh đau thắt ngực ổn định.

Xem thêm...

644.000 VND

ELIQUIS 2,5 (APIXABAN 2,5MG) H/20 VIÊN

ELIQUIS 2,5 (APIXABAN 2,5MG)
thuốc chống đông máu, hoạt động bằng cách ngăn chặn một số protein làm đông máu. Viên nén Eliquis 2,5 mg thường có màu vàng, hình tròn, được in chìm hai mặt với ký hiệu 893 và 2 1/2.
Thành phần Eliquis 2.5mg
Apixaban 2.5mg
Chỉ định Eliquis 2.5mg
Để giảm nguy cơ đột quỵ và tắc mạch ở những người bị rung tâm nhĩ không do rung tim .
Phòng ngừa huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT). DVT có thể dẫn đến thuyên tắc phổi (PE) ở bệnh nhân phẫu thuật thay khớp gối hoặc khớp háng.
Điều trị cả DVT và PE.
Để giảm nguy cơ tái phát DVT và PE sau khi điều trị ban đầu.
Liều dùng - Cách dùng Eliquis 2.5mg
PO: Đường uống; BID: Ngày 2 lần

Dự phòng đột quỵ với rung nhĩ

Được chỉ định để giảm nguy cơ đột quỵ và thuyên tắc hệ thống liên quan đến rung tâm nhĩ không do rung tim : 5 mg x ngày 2 lần;
Dự phòng sau phẫu thuật DVT/PE

Chỉ định sau phẫu thuật thay khớp háng hoặc khớp gối
Ban đầu: Cho 2,5 mg uống 12-24 giờ sau phẫu thuật
Thời gian điều trị (thay khớp háng): 2,5 mg uống ngày 2 lần trong 35 ngày
Thời gian điều trị (thay khớp gối): 2,5 mg uống ngày 2 lần trong 12 ngày
Suy thận, bao gồm ESRD khi lọc máu

Huyết khối tĩnh mạch sâu: Không nên điều chỉnh liều; Các nghiên cứu về hiệu quả và an toàn lâm sàng không ghi nhận bệnh nhân mắc ESRD khi lọc máu hoặc bệnh nhân có CrCl

Xem thêm...

683.000 VND

Xem dạng: