- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
PERILOZ PLUS 4MG/1.25 MG H/30 VIÊN
PERILOZ PLUS 4MG/1.25 MG H/30 VIÊN
Thành phần:
Perindopril tert Butylamine 4 mg
Indapamide 1.25 mg
225.000 VND
Periloz 4mg H/30 viên
Periloz 4mg
Điều trị cao huyết áp.
Điều trị suy tim (trường hợp tim không thể bơm đủ máu tới các nơi cần thiết trong cơ thể).
Làm giảm các nguy cơ về tim mạch như đột quỵ ở những bệnh nhân bị đau thắt ngực ổn định (trường hợp việc cung cấp máu tới tim bị giảm hoặc tắc nghẽn) và ở những bệnh nhân đã bị đột quy và/hoặc làm tăng cung cấp máu đến tim bằng cách làm giãn mạch vành.
134.000 VND
Hidrasec 30mg H/30 gói (Thuốc trị tiêu chảy)
Hidrasec 30mg 30 gói
Thành phần: Racecadotril 30mg
Nhóm: Thuốc đường tiêu hóa
Nhà sản xuất: Abbott (Mỹ)
Sản xuất tại Pháp
230.000 VND
Creon Pancreatin 300 mg H/20 viên ( Thiểu năng tụy ngoại tiết)
Creon 300 mg H/20 viên
Dạng bào chế:Viên nang chứa pellet bao tan trong ruột
Đóng gói:Hộp 02 vỉ (nhôm – nhôm) x 10 viên
Thành phần:
Pancreatin (bột tuyến tụy) 300 mg; tương ứng amylase 18000 đơn vị, lipase 25000 đơn vị, protease 1000
đơn vị
Chỉ định:
Thiểu năng tụy ngoại tiết (thường trong bệnh xơ nang, viêm tụy, phẫu thuật tụy, cắt bỏ dạ dày, ung thư tụy, sau phẫu thuật nối cắt dạ dày-ruột, tắc ống tụy/ống mật chủ, hội chứng Shwachman-Diamond)
350.000 VND
Serc 8mg H/100 viên (Điều Trị Chóng Mặt Do Nguyên Nhân Tiền Đình)
Serc 8mg điều trị triệu chứng chóng mặt tiền đình, kèm theo nôn, buồn nôn thậm chí ngay khi đứng yên. Hội chứng Meniere như chóng mặt, ù tai, nôn, nghe khó hoặc mất thính lực.
Thành phần: Betahistine dihydrochloride
Xuất xứ thương hiệu: Pháp
Nhà sản xuất: Công ty Abbot Healthcare SAS, Pháp.
230.000 VND
DUPHASTON 10MG H/20 viên trị vô sinh, rối loạn kinh nguyệt
DUPHASTON 10MG
Thành phần:
Dydrogesterone 10mg
DUPHASTON 10MG điều trị rối loạn kinh nguyệt, vô sinh, dọa sẩy, lạc nội mạc.
280.000 VND
Captopril 25mg Domesco H/100 viên
Captopril 25mg Domesco
Captopril 25 chỉ định điều trị tăng huyết áp, suy tim không đáp ứng với đơn trị liệu thuốc lợi tiểu digitalis.
105.000 VND
NifeHexal 30 LA H/30 viên
NifeHexal 30 LA
Dạng bào chế:Viên nén bao phim tác dụng kéo dài
Đóng gói:Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thành phần:
Nifedipine 30 mg
430.000 VND
ZEPATIER H/28 v
ZEPATIER
thuốc kháng virus phòng ngừa viêm gan C (HCV) sinh sôi nảy nở trong cơ thể bạn. Zepatier được sử dụng để điều trị mãn tính viêm gan C genotype 1 hoặc 4 ở người lớn.
47.200.000 VND
VICTRELIS 200MG H/336 v
VICTRELIS 200MG điều trị viêm gan C mạn tính kiểu gen 1, phối hợp với peginterferon alfa và ribavirin ở bệnh nhân ≥ 18 tuổi bị bệnh gan còn bù, chưa được điều trị hoặc đã thất bại với điều trị trước đó.
38.000.000 VND
Varivax & Diluent Inj 0.5ml
Varivax & Diluent Inj 0.5ml
Phòng bệnh thủy đậu cho đối tượng ≥ 12 tháng tuổi. Dự phòng cho người nhạy cảm bị phơi nhiễm bệnh thủy đậu trong vòng 3 ngày, và có thể đến 5 ngày sau khi tiếp xúc.
654.000 VND
420.000 VND
Tienam Via 500mg H/1 lo
Tienam 500mg
Nhiễm trùng ổ bụng, đường hô hấp dưới, nhiễm trùng phụ khoa, niệu-sinh dục, xương & khớp, da, mô mềm & nhiễm trùng hỗn hợp,
viêm nội tâm mạc, nhiễm trùng huyết. Dùng như điều trị theo kinh nghiệm hoặc điều trị dự phòng.
Thành Phần hàm lượng:Cho 1 lọ
- Imipenem 500mg
- Cilastatin Na 500 mg
420.000 VND
Rotateq 2ml H/10 lo
Rotateq 2ml
Dung dịch uống ROTATEQ 2ML phòng ngừa viêm dạ dày-ruột do rotavirus ở trẻ nhỏ (từ 7.5 tuần tuổi trở lên) gây bởi các týp vi-rút G1, G2, G3, G4 và các týp vi-rút G có chứa P1A[8] (ví dụ G9).
5.403.000 VND