- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
MABTHERA 100MG/10ML H/2 lọ
Thành phần: Rituximab.
Dịch truyền đậm đặc Mabthera 100mg/10ml chỉ định trong các trường hợp thuoc: U lympho không Hodgkin có grade thấp/thể nang, U lympho không Hodgkin tế bào B lớn lan tỏa, bệnh bạch cầu dòng lympho mạn tính, viêm khớp dạng thấp
15.500.000 VND
XELODA 500MG H/120 viên
Thuốc Xeloda 500 mg viên nén bao film thành phần Capecitabine chỉ định ung thư đại trực tràng, ung thư vú, ung thư dạ dày
8.500.000 VND
VESANOID 10MG
Thuốc Vesanoid viên nang 10 mg thành phần Tretinoin để cảm ứng sự thuyên giảm trong một số bệnh nhân bị bệnh bạch cầu promyelocytic cấp. Retinoid này liên kết và do đó kích hoạt các thụ thể của acid retinoic.
5.100.000 VND
CELLCEPT 250 MG H/100 viên
Thuốc CellCept 250 mg viên nang cần được dùng đồng thời với cyclosporin & corticosteroid, dùng đường uống, dự phòng thải ghép thận, ghép tim, ghép gan, điều trị thải ghép tạng khó điều trị
Xuất xứ: Hunggary
3.000.000 VND
AVASTIN INJ 400MG/16ML H/1 lọ
Dịch truyền đậm đặc 25 mg/mL Avastin thành phần Bevacizumab 400mg/16ml chỉ định ung thư đại trực tràng di căn, ung thư vú tái phát khu trú, ung thư vú di căn, ung thư phổi không phải tế bào nhỏ tiến xa, di căn/tái phát
34.000.000 VND
NEORECORMON 4000IU INJ. B/6
Dung dịch tiêm thuốc Neorecormon 2000 IU thành phần Epoetin beta hộp 6 bơm tiêm điều trị thiếu máu
2.900.000 VND
VALCYTE TAB. 450MG H/60 viên
Thuốc Valcyte 450 mg viên nén bao film thành phần Valganciclovir HCl chỉ định viêm võng mạc do virus cự bào thể hoạt động. phòng bệnh do virus cự bào trên bệnh nhân ghép tạng
39.000.000 VND
MADOPAR 250MG H/30 viên
MADOPAR 250MG điều trị tất cả các dạng Parkinson ngoại trừ nguyên nhân do thuốc.
Madopar® 250 viên chứa levodopa 200 mg và benserazide 50 mg;
820.000 VND
CELLCEPT 500MG H/50 viên
CELLCEPT 500MG điều trị Dự phòng thải ghép thận; Dự phòng thải ghép tim; Dự phòng thải ghép gan; Điều trị thải ghép tạng khó điều trị.
3.040.000 VND
RIVOTRIL 2MG H/4 vì x10 viên
Thuốc Rivotril 2mg 100 viên nén điều trị tất cả các dạng động kinh, điều trị các chứng hoảng sợ có hoặc không kèm theo chứng sợ khoảng rộng.
1.800.000 VND
CLARITYNE 60ML
SIRO CLARITYNE 60ML làm giảm các triệu chứng thuoc: viêm mũi dị ứng (hắt hơi, sổ mũi, ngứa mũi, ngứa & chảy nước mắt), mề đay mạn tính và các bệnh da do dị ứng khác.
96.000 VND
DILATREND TAB 12.5MG
Thuốc Dilatrend Viên nén 12.5 mg thành phần Carvedilol chỉ định suy tim xung huyết, tăng huyết áp
198.000 VND
AVASTIN INJ 100MG/4ML H/1 lọ
Dịch truyền đậm đặc 25 mg/mL Avastin thành phần Bevacizumab 100mg/4ml chỉ định ung thư đại trực tràng di căn, ung thư vú tái phát khu trú, ung thư vú di căn, ung thư phổi không phải tế bào nhỏ tiến xa, di căn/tái phát
9.290.000 VND
PEGASYS 135 MCG/0,5ML
Bơm tiêm đóng sẵn thuốc Pegasys 135 mcg/0.5 mL thành phần Peginterferon alfa-2a 135mcg chỉ định viêm gan B mạn tính, viêm gan C mạn tính, đồng nhiễm HIV-HCV
1.950.000 VND
DILATREND TAB 6,25MG
Thuốc Dilatrend Viên nén 6.25 mg thành phần Carvedilol chỉ định suy tim xung huyết, tăng huyết ápThuốc Dilatrend Viên nén 6.25 mg thành phần Carvedilol chỉ định suy tim xung huyết, tăng huyết áp
198.000 VND