CLARITYNE 60ML
CHI TIẾT
CLARITYNE 60ML
Siro làm giảm các triệu chứng viêm mũi dị ứng
Thành phần thuoc: Xirô: 5 mg loratadine/5 mL.
Đóng gói: lọ/hộp
Chỉ định: Làm giảm các triệu chứng: viêm mũi dị ứng (hắt hơi, sổ mũi, ngứa mũi, ngứa & chảy nước mắt), mề đay mạn tính và các bệnh da do dị ứng khác.
Liều dùng:
Người lớn, trẻ em ≥ 12t.: 1 viên (10mg) x 1 lần/ngày hoặc 2 muỗng cà phê đầy (10mL xirô)/ngày. Trẻ em 2-12t.: > 30kg: 10 mg/ngày hay 2 muỗng cà phê (10mL) xirô/ngày, ≤ 30kg: 5 mg/ngày hay 1 muỗng cà phê đầy (5mL xirô)/ngày.
Cách dùng: Có thể dùng lúc đói hoặc no: Dùng cùng/không cùng với thức ăn.
Chống chỉ định: Quá mẫn/đặc ứng với các thành phần của thuốc.
Thận trọng:
Phụ nữ có thai: chưa xác định tính an toàn trong thai kỳ, chỉ dùng thuốc khi lợi ích vượt trội nguy cơ. Cho con bú: loratadine tiết vào sữa, nên ngưng thuốc hoặc ngưng cho bú. Bệnh nhân suy gan nặng: liều thấp hơn (khởi đầu đề nghị 5mg/ngày hoặc 10mg/cách ngày).
Phản ứng có hại:
Không gây buồn ngủ đáng kể với liều 10mg/ngày. Mệt mỏi, đau đầu, lơ mơ, khô miệng, buồn nôn, viêm dạ dày, nổi ban. Hiếm gặp: rụng tóc, quá mẫn, bất thường chức năng gan, nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, chóng mặt. Ở trẻ em: tỷ lệ hiếm gặp tương tự placebo về đau đầu, lơ mơ, hốt hoảng.
Tương tác thuốc:
Ketoconazole, erythromycine, cimetidine làm tăng nồng độ loratadine/huyết tương nhưng không thay đổi có ý nghĩa lâm sàng (kể cả điện tâm đồ). Ngưng sử dụng loratadine 48 giờ trước khi làm các thử nghiệm dị ứng trên da.