Danh mục sản phẩm
- Dụng cụ phòng mỗ
-
Thuốc
- Da liễu, làm đẹp
- Thuốc mắt
- Tim mạch
- Dị ứng- Hen suyễn
- An thần
- Đặc trị khác
- Nội tiết, hóc môn
- Viêm xoang
- Dịch truyền, thuốc bổ
- Tiêu hoá
- Xương Khớp
- Thần kinh
- Tiểu đường
- Gan, bổ gan
- Kháng viêm
- Ngừa thai, phụ khoa
- Thuốc trị ung thư
- Sinh nở - Hiếm muộn
- Kháng sinh
- Ho, giảm đau, hạ sốt
- Mẹ và bé
- Thuốc trị mụn
- Thuốc chống nôn
- Thuốc chống thải ghép
- Huyết Áp
- Vitamins và khoáng chất
- Thuốc điều trị ký sinh trùng
- Hổ trợ não
- Dạ dày
- Thuốc tác dụng đối với máu
- Hô hấp
- Chăm Sóc Cá Nhân
- Làm Đẹp
- Thực Phẩm Chức Năng
- Sinh Lý
Tặng Thuốc
ONBREZ BREEZHALER 150 mcg
ONBREZ BREEZHALER 150 MCG Mô tả: Thuốc Onbrez Breezhaler 150mcg viên nang chứa bột hít chỉ định dùng lâu dài, điều trị duy trì dãn phế quản đối với tình trạng nghẽn tắc đường thở cho bệnh nhân COPD.
ONBREZ BREEZHALER 150 MCG
EXP: 01/2019
lot: BW 295
MFD: 02/17
cho đễ giúp bệnh nhân nghèo những trường hợp có chỉ định
bệnh tắc nghẻn phổi mạng tính
CHI TIẾT
THUỐC ONBREZ BREEZHALER 150 MCG
Viên nang chứa bột hít dùng lâu dài, điều trị duy trì dãn phế quản đối với tình trạng nghẽn tắc đường thở cho bệnh nhân COPD.
Thành phần thuốc:
Mỗi viên nang chứa 389 mcg indacaterol maleat tương đương với 300 mcg indacaterol. Liều phát ra (liều thoát ra khỏi đầu ngậm của máy hít Onbrez Breezhaler)
Đóng gói:
Hộp gồm 1 máy hít + 3 vĩ nhôm x 10 viên nang cứng chứa bột để hít
Chỉ định:
Dùng lâu dài, điều trị duy trì dãn phế quản đối với tình trạng nghẽn tắc đường thở cho bệnh nhân COPD.
Liều dùng:
Người lớn: Hít 1 lần/ngày 1 viên 150mcg với máy hít Onbrez Breezhaler. COPD nặng: tăng liều, tối đa 300 mcg ngày 1 lần.
Trẻ < 18t.: không dùng. Suy gan nặng: không có dữ liệu dùng. Cách dùng:Không được nuốt. Dùng cùng thời điểm mỗi ngày. Nếu quên một liều: dùng liều kế tiếp của ngày kế vào cùng thời điểm trước đó.
Thận trọng:
Bệnh nhân bệnh động mạch vành, nhồi máu cơ tim cấp, loạn nhịp tim, cao HA, bệnh co giật, nhiễm độc giáp, đái tháo đường, có đáp ứng bất thường với chất đồng vận beta2-adrenergic, có thai/cho con bú. Nếu xảy ra co thắt phế quản kịch phát: ngừng dùng ngay. Không chỉ định: 1) hen, 2) điều trị ngay từ đầu cơn co thắt phế quản cấp như một cách điều trị cấp cứu, 3) nhiều hơn 1 lần trong hoặc cao hơn liều khuyến cáo, 4) phối hợp chất đồng vận beta2-adrenergic tác dụng kéo dài khác hoặc thuốc chứa chất đồng vận beta2-adrenergic tác dụng kéo dài.
Phản ứng có hại:
Viêm mũi họng, NK đường hô hấp trên, viêm xoang. Ho, đau miệng hầu, sổ mũi. Co thắt cơ, đau cơ, đau cơ xương. Phù ngoại vi, đau ngực. Bệnh tim thiếu máu. Đái tháo đường, tăng đường huyết. Khô miệng.
Tương tác thuốc:
Thuốc kích thích giao cảm khác. Dẫn chất methylxanthin, steroid, thuốc lợi tiểu không giữ kali. Thuốc chẹn beta-adrenergic, kể cả thuốc nhỏ mắt (trừ khi thật cần thiết, nên chọn thuốc chẹn beta-adrenergic chọn lọc trên tim & vẫn nên thận trọng). Thận trọng nếu đang điều trị với: IMAO, thuốc chống trầm cảm ba vòng, thuốc gây kéo dài khoảng QT.
Các tin khác
-
AMLODIPIN STADA 5 mg (17/01)
-
VENTOLIN NEBULES 2,5 MG/2,5 ML Tặng lẽ (17/01)