Rocuronium Kabi 10 mg/ml Inj H/10 lọ
Hãng sản xuất:
KABI
Mã sản phẩm:
Mô tả:
Rocuronium Kabi 10 mg/ml
Dạng bào chế:Dung dịch tiêm tĩnh mạch hoặc truyền tĩnh mạch
Đóng gói:Hộp 10 lọ x 2,5 ml
Thành phần:
1 ml dung dịch chứa: Rocuronium bromide 10 mg
Dạng bào chế:Dung dịch tiêm tĩnh mạch hoặc truyền tĩnh mạch
Đóng gói:Hộp 10 lọ x 2,5 ml
Thành phần:
1 ml dung dịch chứa: Rocuronium bromide 10 mg
Giá:
1.173.000 VND
Số lượng
Rocuronium Kabi 10 mg/ml
Chỉ định :
Hỗ trợ trong gây mê để đặt nội khí quản trong dẫn mê thường qui & dẫn mê chuỗi nhanh & tạo giãn cơ trong phẫu thuật. Hỗ trợ trong khoa săn sóc đặc biệt (ICU) để đặt nội khí quản & thông khí cơ học.
Liều lượng - cách dùng:
Ðặt nội khí quản trong dẫn mê thường qui: 0.6 mg/kg; trong dẫn mê chuỗi nhanh: 1mg/kg; mổ lấy thai chỉ nên dùng liều 0.6 mg/kg. Duy trì 0.15mg/kg. Truyền IV liên tục khởi đầu 0.6mg/kg, khi giãn cơ bắt đầu hồi phục thì bắt đầu truyền với tốc độ 0.3-0.6mg/kg/giờ (trong gây mê tĩnh mạch) hay 0.3-0.4mg/kg/giờ (gây mê hô hấp). Khởi phát tác động giãn cơ ở trẻ em (1-14 tuổi) và nhũ nhi (1-12 tháng) nhanh hơn so với người lớn. Thời gian tác dụng lâm sàng ở trẻ ngắn hơn người lớn. Người già, bệnh gan và/hoặc bệnh đường mật và/hoặc suy thận liều đặt nội khí quản: 0.6mg/kg, duy trì: 0.075-0.1mg/kg, tốc độ truyền: 0.3-0.4mg/kg/giờ. Trong ICU liều đặt nội khí quản như trong phẫu thuật, liều trong thông khí cơ học: liều tải 0.6mg/kg, sau đó truyền IV 0.3-0.6mg/kg/giờ trong giờ đầu, tốc độ truyền cần giảm xuống trong suốt 6-12 giờ đầu, chỉnh liều theo đáp ứng.
Chống chỉ định :
Quá mẫn với rocuronium hoặc ion bromure. Chưa khuyến cáo dùng cho sơ sinh.
Tác dụng phụ
Phản ứng có hại:
Ngứa, nổi mẩn đỏ tại chỗ tiêm và/hoặc các phản ứng toàn thân dạng mẫn cảm.
Ngứa, nổi mẩn đỏ tại chỗ tiêm và/hoặc các phản ứng toàn thân dạng mẫn cảm.