GLOTAKAN B
Thiểu năng tuần hoàn não với các triệu chứng hoa mắt, ù tai, đau đầu, rối loạn chú ý, kém tỉnh táo, sa sút trí tuệ, chứng u uất, rối loạn chức năng vận động.
Rối loạn tuần hoàn ngoại biên với các triệu chứng như đi khập khiễng, dị cảm đầu chi và hội chứng Raynaud.
Chóng mặt, ù tai do mạch máu hoặc do thoái hóa.
Sự kết hợp các vitamin B1, B6, B12 trong chế phẩm nhằm tăng cường tác dụng của cao chiết bạch quả; điều trị và ngăn ngừa thiếu hụt do chế độ ăn không đầy đủ, điều trị các chứng đau nhức dây thần kinh và viêm dây thần kinh
CHI TIẾT
THÀNH PHẦN
Mỗi viên bao phim chứa thuoc:
Hoạt chất: Cao khô bạch quả (Ginkgo biloba) 60 mg
(tương đương 14,4 mg Ginkgoflavon Glycosid toàn phần)
Thiamin nitrat (Vitamin B1) 12,5 mg
Pyridoxin hydroclorid (Vitamin B6) 12,5 mg
Cyanocobalamin (Vitamin B12) 12,5 mcg
CHỈ ĐỊNH
Thiểu năng tuần hoàn não với các triệu chứng hoa mắt, ù tai, đau đầu, rối loạn chú ý, kém tỉnh táo, sa sút trí tuệ, chứng u uất, rối loạn chức năng vận động.
Rối loạn tuần hoàn ngoại biên với các triệu chứng như đi khập khiễng, dị cảm đầu chi và hội chứng Raynaud.
Chóng mặt, ù tai do mạch máu hoặc do thoái hóa.
Sự kết hợp các vitamin B1, B6, B12 trong chế phẩm nhằm tăng cường tác dụng của cao chiết bạch quả; điều trị và ngăn ngừa thiếu hụt do chế độ ăn không đầy đủ, điều trị các chứng đau nhức dây thần kinh và viêm dây thần kinh.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Liều thông thường 1 viên, ngày 2 lần.
Nên uống thuốc cùng với bữa ăn để hấp thu thuốc tốt hơn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân quá mẫn với các thành phần của thuốc.
Bệnh thiếu máu nguyên bào hồng cầu khổng lồ trong thai kỳ.
Khối u ác tính.
LƯU Ý VÀ THẬN TRỌNG
Nên thận trọng khi sử dụng cao bạch quả trên bệnh nhân đang dùng thuốc chống đông máu hay các thuốc chống kết tập tiểu cầu, trẻ em dưới 12 tuổi.
Cyanocobalamin không nên dùng cho người mắc bệnh Leber.
Dùng lâu dài vitamin B6 với liều cao sẽ dẫn đến bệnh thần kinh ngoại vi nặng.
Sử dụng trên phụ nữ có thai và cho con bú: Do chưa có các nghiên cứu đầy đủ, không nên dùng thuốc này khi đang có thai hoặc đang cho con bú nếu không có hướng dẫn của bác sĩ.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Ginkgo biloba: Dùng đồng thời với các thuốc chống đông máu hay các thuốc chống kết tập tiểu cầu có thể làm tăng nguy cơ rối loạn chảy máu.
Vitamin B1: Không có báo cáo về tương tác giữa vitamin B1 với các thuốc khác.
Vitamin B6:
- Vitamin B6 làm giảm tác dụng của levodopa trong điều trị bệnh Parkinson.
- Vitamin B6 làm giảm nồng độ phenytoin và phenobarbital trong huyết thanh.
- Nhiều thuốc có thể làm tăng nhu cầu vitamin B6 như các thuốc có chứa hydralazin, isoniazid, penicilamin và các thuốc uống tránh thai.
Vitamin B12:
- Hấp thu vitamin B12 giảm bởi neomycin, acid aminosalicylic, chất đối kháng thụ thể H2 histamin và colchicin.
- Thuốc uống tránh thai làm giảm nồng độ vitamin B12 trong huyết thanh.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Hiếm khi xảy ra các phản ứng như rối loạn tiêu hóa nhẹ, đau đầu, tiêu chảy, ngứa, nổi mẩn da và rối loạn chảy máu.
Ngưng sử dụng và hỏi ý kiến bác sĩ nếu có các dấu hiệu mới bất thường xảy ra.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
QUÁ LIỀU
Không có báo cáo về sử dụng quá liều. Chủ yếu điều trị triệu chứng nếu có quá liều xảy ra.
TRÌNH BÀY
Hộp 2 vỉ x 10 viên bao phim.
BẢO QUẢN
Để nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30oC.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: TCCS.
HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.