COAPROVEL 300MG/12.5MG H/28 v
CHI TIẾT
COAPROVEL 300/12.5MG
Điều trị tăng huyết áp nguyên phát
Thành phần thuoc: Mỗi viên 300/12.5: Irbesartan 300 mg, hydrochlorothiazide 12.5 mg.
Đóng gói: 28 viên/hộp
Chỉ định: Tăng huyết áp nguyên phát (khi huyết áp không được kiểm soát thỏa đáng bởi từng đơn chất)
Liều dùng:
Dùng 1 lần/ngày. Viên 150/12.5 dùng khi không kiểm soát được huyết áp bằng đơn chất hydrochlorothiazide hoặc irbesartan 150 mg. Viên 300/12.5 dùng khi không kiểm soát được huyết áp bởi irbesartan 300 mg hoặc CoAprovel 150/12.5. Viên 300/25 dùng khi không kiểm soát được huyết áp bởi irbesartan 300 mg hoặc CoAprovel 150/12.5 hoặc CoAprovel 300/12.5. Không nên dùng liều cao hơn 300 mg irbesartan/25 mg hydrochlorothiazide 1 lần duy nhất trong ngày. Khi cần, CoAprovel có thể được kết hợp 1 thuốc trị tăng huyết áp khác.
Cách dùng: Có thể dùng lúc đói hoặc no.
Chống chỉ định:
Phụ nữ 6 tháng cuối thai kỳ/cho con bú. Quá mẫn với thành phần thuốc hoặc với dẫn chất sulfonamide. Suy thận nặng (ClCr < 30 mL/phút). Hạ K huyết, tăng Ca huyết. Suy gan nặng, xơ gan tắc mật & ứ mật.
Thận trọng:
Bệnh nhân bị giảm thể tích máu-hạ huyết áp, hẹp động mạch thận-tăng huyết áp do động mạch thận, suy thận & ghép thận, suy gan, hẹp van 2 lá, hẹp van động mạch chủ, bệnh cơ tim tắc nghẽn phì đại, tăng aldosteron nguyên phát, gút. Theo dõi định kỳ nước & chất điện giải.
Phản ứng có hại: Nhẹ & thoáng qua: nhức đầu, chóng mặt, mệt mỏi, buồn nôn/nôn, tiểu tiện bất thường.
Tương tác thuốc:
Các thuốc trị tăng huyết áp khác. Lithium. Thuốc ảnh hưởng đến K máu. Cồn, barbiturat, narcotic. Thuốc trị đái tháo đường. Cholestyramine, colestipol resins. Corticosteroid, ACTH. Digitalis. NSAID. Amin tăng huyết áp. Thuốc giãn cơ vân không khử cực. Thuốc trị gút. Muối Ca.