CANDELONG 8MG H100 viên( thuốc trị cao huyết áp)
Thành phần
Mỗi viên nén không bao chứa:
Hoạt chất: Candesartan Cilexetil 8mg
Dùng candesartan cilexetil điều trị tăng huyết áp. Có thể dùng riêng rẽ hoặc phối hợp với các chống tăng huyết áp khác.
CANDELONG 8MG H100 viên
Công dụng (Chỉ định)
Dùng candesartan cilexetil điều trị tăng huyết áp. Có thể dùng riêng rẽ hoặc phối hợp với các chống tăng huyết áp khác.
Liều dùng
Phải sử dụng liều tuỳ theo từng cá thể. Đáp ứng của huyết áp phụ thuộc vào liều lượng trong phạm vi 2 - 32mg. Liều khởi đầu thường dùng là mỗi lần 16mg, mỗi ngày một lần khi dùng candesartan cilexetil đơn độc ở bệnh nhân không mất dịch. Có thể dùng thuốc này mỗi ngày 1 hoặc 2 lần với tổng liều trong ngày là 8mg tới 32mg. Liều cao hơn không mang lại tác dụng mạnh hơn. Tác dụng làm hạ huyết áp thường đạt được trong 2 tuần dùng thuốc và huyết áp giảm mạnh nhất sau 4 - 6 tuần điều trị.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
Người quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
Dùng cho người mang thai, các thuốc tác động trực tiếp trên hệ renin - angiotensin có thể làm tăng tỷ lệ bệnh tật và tử vong ở thai và trẻ sơ sinh. Khi phát hiện có thai, cần ngừng ngay candesartan cilexetil càng sớm càng tốt. Ở người có hệ renin - angiotensin được hoạt hoá, như các bệnh nhân mất dịch và/ hoặc mất muối (ví dụ khi dùng thuốc lợi niệu), thì có thể bị hạ huyết áp. Nên điều chỉnh sửa lại các điều kiện đó trước khi khởi đầu dùng candesartan cilexetil. Khi gặp hạ huyết áp, cần để bệnh nhân nằm ngửa và nếu cần, thì truyền tĩnh mạch dung dịch mặn đẳng trương. Đáp ứng hạ huyết áp tạm thời thì không phải chống chỉ định cho liều dùng tiếp theo, vì thường có thể tiếp tục dùng thuốc sau khi huyết áp được ổn định.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Nói chung, dùng candesartan cilexetil rất an toàn. Những hiện tượng có hại gặp với candesartan cilexetil như sau:
- Toàn thân: mệt mỏi, sốt.
- Hệ thần kinh trung ương và ngoại biên: dị cảm, chóng mặt.
- Hệ tiêu hóa: khó tiêu, viêm dạ dày - ruột non.
- Rối loạn tần số và nhịp tim: nhịp tim nhanh, đánh trống ngực.
- Rối loạn chuyển hoá và dinh dưỡng: tăng creatin - phosphokinase (CPK), tăng glucose máu, triglycerid máu, tăng acid uric máu.
- Hệ cơ xương: đau cơ.
- Rối loạn chảy máu đông máu: chảy máu cam.
- Rối loạn tâm thần: lo âu, trầm cảm, buồn ngủ.
- Hệ hô hấp: khó thở.
- Da và phần phụ của da: phát ban, tăng tiết mồ hôi.
- Rối loạn hệ tiết niệu: đái ra máu.
Những hiện tượng khác ít gặp hơn gồm đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim, phù mạch.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Tương tác với các thuốc khác
Không có tương tác với các thuốc khác.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng. Nhiệt độ dưới 30°C.
Lái xe
Không dùng cho người lái xe vận hành máy móc.
Thai kỳ
Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 viên