Tim mạch
Twynsta 40/5 H/98 viên ( trị tăng huyết áp vô căn)
Twynsta 40/5 H/98 viên ( trị tăng huyết áp vô căn)
Thương hiệu: Boehringer Ingelheim Ellas A.E (Đức)
Hoạt chất: Telmisartan 40mg và amlodipine 5mg
1.600.000 VND
FUROSEMIDE 40 mg H/300 viên vàng MeKopharm
Furosemide
Dạng thuốc :Ống chứa dung dịch tiêm; Viên nén
Thành phần :
Furosemide: 40 mg
160.000 VND
AGIFUROS® 40 mg (Furosemid) H/250 v
AGIFUROS® Thành phần: Công thức cho 1 viên:
Furosemid . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40 mg
Quy cách đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 25 viên nén.
Chỉ định:
– Phù phổi cấp;
– Phù do tim, gan, thận và các loại phù khác;
– Tăng huyết áp khi có tổn thương thận;
– Tăng calci huyết.
187.500 VND
DIUREFAR 40 mg h/120v
Diurefar 40 mg Pharmedic
CÔNG THỨC
- Furosemid.....................................................................................40mg.
- Tá dược....................................................................vừa đủ 1 viên nén.
CHỈ ĐỊNH
- Tăng huyết áp.
- Phù do tim, gan, thận và các loại phù khác.
55.000 VND
FUROSEMIDE STADA 40 MG
ăng huyết áp:
Enalapril được dùng để điều trị tăng huyết áp từ nhẹ đến nặng. Thuốc được dùng đơn độc hoặc kết hợp với các thuốc chống tăng huyết áp khác.
Suy tim sung huyết:
Enalapril thường được dùng kết hợp với glycosid tim, thuốc lợi tiểu, và thuốc ức chế thụ thể b để điều trị tim sung huyết có triệu chứng.
Điều trị dự phòng ở bệnh nhân rối loạn chức năng thất trái không triệu chứng để làm chậm sự phát triển trở thành suy tim có triệu chứng, và ở bệnh nhân rối loạn chức năng thất trái để làm giảm sự cố thiếu máu cục bộ do mạch vành, kể cả nhồi máu cơ tim.
98.000 VND