Tim mạch
INEGY 10 mg/20 mg H/30 viên (trị rối loạn lipid máu)
INEGY 10 mg/20 mg H/30 viên
Thành phần chính: Ezetimibe 10 mg, Simvastatin 20mg
Thương hiệu: MSD (Mỹ)
Sản phẩm tương tự: VYTORIN 10/20 H/30 Viên
Chỉ định
Tăng cholesterol máu nguyên phát, thuốc được chỉ định như điều trị bổ sung cùng chế độ ăn kiêng để giảm hiện tượng tăng cholesterol toàn phần (C-toàn phần), cholesterol lipoprotein tỉ trọng thấp (LDL-C), apolipoprotein B (Apo B), triglyceride (TG), và cholesterol lipoprotein tỉ trọng không cao (không-HDL-C), và để tăng cholesterol lipoprotein tỉ trọng cao (HDL-C) ở bệnh nhân có tăng cholesterol máu nguyên phát (dị hợp tử có tính chất gia đình và không có tính chất gia đình) hoặc tăng lipid máu hỗn hợp.
Tăng cholesterol máu đồng hợp tử gia đình (HoFH)Vytorin được chỉ định để giảm sự tăng cao của cholesterol toàn phần và LDL-C trên bệnh nhân người lớn có HoFH. Vytorin nên sử dụng bổ trợ cho các phương pháp điều trị giảm lipid máu khác (như lọc bỏ LDL) ở những bệnh nhân này hoặc nếu những điều trị này không có sẵn.
735.000 VND
GLUCOPHAGE XR 500MG H/60 VIÊN
GLUCOPHAGE XR 500MG H/60 VIÊN
Kết hợp với chế độ ăn kiêng và tập thể dục, Glucophage XR là thuốc trị bệnh tiểu đường, giúp cải thiện việc kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường type 2.
Glucophage XR có thể dùng đồng thời với sulfonylurea hoặc insulin để cải thiện việc kiểm soát đường huyết.
244.000 VND
CADUET 5/10 H/30 VIÊN
CADUET 5/10 H/30 VIÊN
Thành phần:
Amlodipine 5mg
Atorvastatin 10 mg
Chỉ định:
Ðiều trị tăng huyết áp (ở người bệnh có những biến chứng chuyển hóa như đái tháo đường).
Điều trị dự phòng ở người bệnh đau thắt ngực ổn định.
644.000 VND
Caduet 5/20 H/30 viên
Caduet 5/20
Thành phần:
Amlodipine 5mg
Atorvastatin 20mg
Chỉ định:
Ðiều trị tăng huyết áp (ở người bệnh có những biến chứng chuyển hóa như đái tháo đường).
Điều trị dự phòng ở người bệnh đau thắt ngực ổn định.
644.000 VND
Amlor 5mg H/30 Viên nén
AMLOR 5 MG
Chỉ định:
Amiodipine được chỉ định điều trị đầu tay trong bệnh tăng huyết áp và có thể được sử dụng như là một thuốc đơn độc để kiểm soát huyết áp ở phần lớn các bệnh nhân. Amlodipine đã được chứng minh là có thể sử dụng phối hợp với thuốc lợi tiểu Thiazide, thuốc ức chế alpha, thuốc ức chế thụ thể và thuốc ức chế men chuyển angiotensin. Những bệnh nhân không có đáp ứng tốt với một thuốc điều trị tăng huyết áp riêng rẽ nào đó có thể thu được lợi ích từ việc bổ sung thêm Amlodipine.
Amlodipine cũng được chỉ định điều trị đầu tay trong bệnh thiếu máu cơ tim, hoặc do sự tắc nghẽn cố định (đau thắt ngực ổn định) và /hoặc do sự co thắt của động mạch vành (đau thắt ngực prinzmetal hay đau thắt ngực biến thiên). Amlodipine có thể được sử dụng ngay cả khi chỉ có những triệu chứng lâm sàng gợi ý khả năng có co thắt mạch, mặc dù khi đó vẫn chưa thể khẳng định được hoàn toàn là có co thắt mạch hay không. Amlodipine có thể được sử dụng đơn độc như là đơn trị liệu, hoặc phối hợp vơi scác thuốc chống đau thắt ngực khác ở những bệnh nhân bị đau thắt ngực mà đã kháng trị với nitrates và/hoặc với các thuốc ức chế thụ thể đã dùng đủ liều.
305.000 VND
DBL sterile cardioplegia concentrate 20ml H/5 ố
DBL sterile cardioplegia concentrate 20ml
Dạng bào chế: Dung dịch vô trùng
Đóng gói: Hộp 5 ống 20ml
Nhà sản xuất: Hameln Pharm GmbH
Thành phần
Procaine hydrochloride, magnesium chloride, kalium chloride
1.873.000 VND
Lopid 600mg H/60 v
Lopid 600mg
Chứng tăng lipid máu type IIa, IIb, III, IV & V không đáp ứng đầy đủ với ăn kiêng & các phương thức thích hợp khác.- Ngừa nguyên phát bệnh mạch vành và nhồi máu cơ tim khi bị tăng lipid máu, rối loạn lipid máu khác.
Thành phần: Gemfibrozil
480.000 VND
Lopid 300mg H/100 viên
Lopid 300mg
Chứng tăng lipid máu type IIa, IIb, III, IV & V không đáp ứng đầy đủ với ăn kiêng & các phương thức thích hợp khác.- Ngừa nguyên phát bệnh mạch vành và nhồi máu cơ tim khi bị tăng lipid máu, rối loạn lipid máu khác.
Thành phần: Gemfibrozil
365.000 VND
Aldactone 25mg H/100 viên
Aldactone 25mg
Spironolactone được chỉ định trong những trường hợp sau thuoc:
- Cao huyết áp vô căn.
- Điều trị ngắn hạn bệnh nhân có chứng tăng aldosterone nguyên phát trước khi phẫu thuật.
- Suy tim sung huyết (dùng đơn độc hoặc phối hợp với liệu pháp chuẩn).
- Các bệnh mà khi đó chứng tăng aldosterone thứ phát có thể xuất hiện, bao gồm xơ gan kết hợp với phù và/hoặc cổ trướng, hội chứng thận hư, và các trạng thái phù khác (đơn độc hoặc phối hợp với liệu pháp chuẩn).
- Liệu pháp hỗ trợ khi dùng thuốc lợi niệu gây giảm kali máu/giảm magiê máu.
- Thiết lập chẩn đoán chứng tăng aldosterone nguyên phát.
- Kiểm soát chứng rậm lông.
288.000 VND
ACCUPRIL 5MG H/98 v
ACCUPRIL 5MG
điều trị tăng huyết áp vô căn, dùng đơn độc hay với thuốc lợi tiểu & chẹn β. Suy tim ứ huyết (dùng với lợi tiểu &/hoặc glycoside tim).
360.000 VND
Cozaar Tab 100mg H/30 v
Cozaar Tab 100mg
điều trị tăng huyết áp. Giảm nguy cơ mắc và tử vong tim mạch cho bệnh nhân tăng huyết áp có phì đại thất trái. Bảo vệ thận cho bệnh nhân đái tháo đường týp 2 có protein niệu. Suy tim mạn (bệnh nhân người lớn có CCĐ hoặc không phù hợp với ACEI).
365.000 VND
Amlor 5 mg H/30 viên Capsules
Chỉ định:
Amiodipine được chỉ định điều trị đầu tay trong bệnh tăng huyết áp và có thể được sử dụng như là một thuốc đơn độc để kiểm soát huyết áp ở phần lớn các bệnh nhân. Amlodipine đã được chứng minh là có thể sử dụng phối hợp với thuốc lợi tiểu Thiazide, thuốc ức chế alpha, thuốc ức chế thụ thể và thuốc ức chế men chuyển angiotensin. Những bệnh nhân không có đáp ứng tốt với một thuốc điều trị tăng huyết áp riêng rẽ nào đó có thể thu được lợi ích từ việc bổ sung thêm Amlodipine.
Amlodipine cũng được chỉ định điều trị đầu tay trong bệnh thiếu máu cơ tim, hoặc do sự tắc nghẽn cố định (đau thắt ngực ổn định) và /hoặc do sự co thắt của động mạch vành (đau thắt ngực prinzmetal hay đau thắt ngực biến thiên). Amlodipine có thể được sử dụng ngay cả khi chỉ có những triệu chứng lâm sàng gợi ý khả năng có co thắt mạch, mặc dù khi đó vẫn chưa thể khẳng định được hoàn toàn là có co thắt mạch hay không. Amlodipine có thể được sử dụng đơn độc như là đơn trị liệu, hoặc phối hợp vơi scác thuốc chống đau thắt ngực khác ở những bệnh nhân bị đau thắt ngực mà đã kháng trị với nitrates và/hoặc với các thuốc ức chế thụ thể đã dùng đủ liều.
420.000 VND
VYTORIN 10/10 H/30 v
VYTORIN 10/10 bổ sung chế độ ăn kiêng, điều trị tăng cholesterol máu nguyên phát (dị hợp tử có/không có tính chất gia đình) hoặc tăng lipid máu hỗn hợp. Bổ trợ các liệu pháp giảm lipid máu khác hoặc nếu những liệu pháp này không có sẵn, điều trị tăng cholesterol máu đồng hợp tử gia đình (HoFH).
655.000 VND
VYTORIN 10/20 H/30 v
VYTORIN 10/20 bổ sung chế độ ăn kiêng, điều trị tăng cholesterol máu nguyên phát (dị hợp tử có/không có tính chất gia đình) hoặc tăng lipid máu hỗn hợp. Bổ trợ các liệu pháp giảm lipid máu khác hoặc nếu những liệu pháp này không có sẵn, điều trị tăng cholesterol máu đồng hợp tử gia đình (HoFH).
735.000 VND