Kháng sinh
Zithromax Pos Sus 200mg/5ml 15ml
Zithromax Pos Sus 200mg/5ml 15ml
Bệnh mắt hột. Nhiễm khuẩn đường hô hấp. Bệnh lậu. Nhiễm khuẩn da.
Thành phần, hàm lượng thuoc: Azythromycin dihydrat 209,64 mg/5ml (tương đương 200mg/5ml azithromycin).
185.000 VND
Zithromax 250Mg H/6 v
Zithromax 250Mg
Azithromycin được chỉ định dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc như nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, ở những bệnh lây nhiễm qua đường tình dục ở cả nam và nữ như nhiễm khuẩn đường sinh dục chưa biến chứng.
353.000 VND
UNASYN 1500MG H/1 lọ
UNASYN 1500MG
điều trị nhiễm khuẩn hô hấp trên & dưới. Nhiễm khuẩn đường tiểu, viêm đài bể thận. Nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não. Nhiễm khuẩn da & mô mềm, xương khớp, nhiễm lậu cầu. Phòng ngừa nhiễm khuẩn hậu phẫu.
Thành phần thuoc: Mỗi lọ tiêm IM/IV 1.5 g: Ampicillin Na 1 g, sulbactam Na 500 mg.
116.000 VND
TYGACIL IV 50MG H/10 lọ
TYGACIL IV 50MG
điều trị nhiễm khuẩn da và cấu trúc da có biến chứng, nhiễm khuẩn ổ bụng có biến chứng, chỉ dùng cho trường hợp bệnh nặng đã có bằng chứng rõ ràng hoặc khả năng cao gây bởi các chủng vi khuẩn nhạy cảm & không có liệu pháp thay thế.
Thành phần thuoc: Tigecyclin.
8.010.000 VND
TAZOCIN 4.5G H/1 lọ
TAZOCIN 4.5G
Thuốc tiêm điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu, hô hấp dưới, trong ổ bụng, da và mô mềm
Thành phần thuoc: Mỗi 4.5 g: Piperacillin 4 g, tazobactam 0.5 g.
Sản phẩm tương tự: PIPERACILLIN/ TAZOBACTAM KABI 4G/0,5G
294.000 VND
Sulperazon IM/IV Inj H/1 lọ 1 g
Sulperazon
điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra ở đường hô hấp (trên & dưới), đường tiểu (trên & dưới), đường mật, phúc mạc & ổ bụng, nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não, da & mô mềm, xương khớp, sinh dục, bệnh lậu.
Thành phần thuoc: Mỗi lọ 1 g: Cefoperazone 0.5 g, sulbactam 0.5 g.
300.000 VND
OMNICEF 100MG H/100v
OMNICEF 100MG
điều trị nhiễm trùng hô hấp trên & dưới. Viêm nang lông, nhọt, chốc lở, viêm quầng, viêm tấy, viêm mạch hay hạch bạch huyết, chín mé, viêm quanh móng, áp-xe dưới da, viêm tuyến mồ hôi. Viêm vú, áp-xe hậu môn. Viêm thận-bể thận, viêm bàng quang. Viêm phần phụ tử cung, viêm tử cung, viêm tuyến Bartholin. Viêm tai ngoài, viêm tai giữa. Viêm mi mắt, lẹo mắt, viêm sụn mi.
Thành phần thuoc: Cefdinir.
1.587.000 VND
UNASYN 375MG H/8 viên
UNASYN 375MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp trên & dưới. Nhiễm khuẩn đường tiểu, viêm đài bể thận. Nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não. Nhiễm khuẩn da & mô mềm, xương khớp, nhiễm lậu cầu. Phòng ngừa nhiễm khuẩn hậu phẫu.
178.000 VND