Kháng sinh
AUGMENTIN 625mg H/14 viên
Augmentin
Chỉ định thuốc:
- Viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm phế quản cấp & mãn, viêm phổi, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận.
- Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương, viêm tủy xương. Áp xe ổ răng. Nhiễm khuẩn sản phụ khoa, ổ bụng.
293.000 VND
TIMENTIN 3.2G
HẾT HÀNG
TIMENTIN 3.2G là bộ pha tiêm dùng điều trị nhiễm khuẩn huyết, du khuẩn huyết, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm khuẩn ở bệnh nhân suy giảm hoặc ức chế miễn dịch, nhiễm khuẩn hậu phẫu, nhiễm khuẩn xương & khớp, da & mô mềm, đường hô hấp, tai mũi họng, đường niệu nặng hoặc biến chứng (như viêm thận-bể thận).
560.000 VND
ZINNAT SUS 125MG 5ML H/1 lọ
ZINNAT 125MG/5ML điều trị viêm phế quản mạn & cấp, viêm phổi. Viêm tai giữa, xoang, amidan, họng. Viêm thận-bể thận cấp hay mạn, bàng quang, niệu đạo. Viêm niệu đạo cấp không biến chứng do lậu cầu & viêm cổ tử cung. Nhọt, mủ da, chốc lở.
202.000 VND
PIPERACILLIN / TAZOBACTAM GSK
HẾT HÀNG
PIPERACILLIN/TAZOBACTAM GSK điều trị đa nhiễm khuẩn, trị liệu theo kinh nghiệm trước khi có kết quả kháng sinh đồ. Người lớn, thanh thiếu niên & người cao tuổi thuoc: nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, tiết niệu, ổ bụng, phụ khoa, da & cấu trúc da. Nhiễm khuẩn huyết. Nhiễm khuẩn ở người lớn bị giảm bạch cầu trung tính. Trẻ 2-12t.: Viêm ruột thừa có biến chứng vỡ ruột thừa với viêm phúc mạc &/hoặc ápxe, nhiễm khuẩn ở trẻ em bị giảm bạch cầu trung tính.
155.000 VND