Ho, giảm đau, hạ sốt
Partamol 500mg H/100 viên (Paracetamol)
Partamol 500mg
Thành phần chính là Paracetamol 500 mg
Thuốc dùng để điều trị đau và sốt từ nhẹ đến vừa, bệnh nhân có chống chỉ định với Salicylat,
230.000 VND
IBUDOLOR 200
Chỉ định thuốc:
- Hạ sốt hoặc giảm đau như: đau đầu, đau bụng kinh, cúm và đau răng. - Điều trị thấp khớp mãn tính, viêm đa khớp dạng thấp.
Công thức thuốc: ibuprofen 200mg
120.000 VND
FLUCOLDSTAD STADA
Đau trong các bệnh thấp khớp thoái hóa và viêm. Thấp khớp mãn. Viêm dính khớp sống, bệnh khớp, bệnh khớp đốt sống, viêm khớp đốt sống, hội chứng đau do đốt sống, thấp ngoài khớp, bệnh gút. Cơn đau quặn thận và mật. Các tình trạng sưng và viêm đau không do thấp khớp. Đau sau chấn thương, hậu phẫu, phẫu thuật răng và điều trị hỗ trợ trong phụ khoa.
Flucoldstad được dùng để làm giảm đau xoang, các triệu chứng cảm lạnh và cúm, bao gồm cả mệt mỏi và buồn ngủ.
Thành phần: paracetamol 500 mg, cafein 25 mg, phenylephedrin hydroclorid 5 mg
80.000 VND
ACETYLCYSTEIN STADA 200MG
Acetylcystein được dùng làm thuốc tiêu chất nhầy trong bệnh tiết chất nhầy bất thường, bệnh nhầy nhớt hay trong những bệnh lý có đờm nhầy đặc quánh như trong viêm phế quản cấp và mạn tính.
Thành phần: acetylcystein 200 mg
70.000 VND
EPRAZSTAD STADA
Làm lỏng các dịch tiết phế quản, do đó làm dễ dàng bài xuất chúng ra ngoài do phản xạ ho. Thuốc được kê toa cho người lớn trong trường hợp ứ nghẹt phế quản, đặc biệt trong viêm phế quản cấp.
Thành phần: eprazinon dihydroclorid 50,0 mg
70.000 VND
TOBRAMYCIN
TOBRAMYCIN dùng để điều trị tại chỗ các nhiễm trùng bên ngoài nhãn cầu và các phần phụ của mắt do các chủng vi khuẩn nhạy cảm với tobramycin.
Thành phần: cho 1 chai tobramycin 15 mg, tá dược vđ 5 ml
13.000 VND
SIRO TUSSINPLEX
HẾT HÀNG
TUSSINPLEX dùng điều trị các chứng ho do cảm lạnh, cúm, viêm phế quản, ho gà, sởi, viêm phổi, viêm họng, viêm thanh quản hoặc khi hít phải chất kích ứng.
Thành phần: cho 5 ml sirô dextromethorphan hydrobromid 5 mg, clorpheniramin maleat 1, 33 mg, glyceryl guaiacolat 50 mg
, tá dược vđ 5 ml
42.000 VND
VOLTIMAX 50MG
Thuốc chỉ định thuốc:
- Đau cấp (viêm sau chấn thương, sưng nề) và đau mạn.
- Điều trị dài ngày viêm khớp mãn, thoái hoá khớp.
- Đau bụng do kinh nguyệt.
Thành phần:
diclofenac natri 50 mg, tá dược vđ 1 viên
86.000 VND
SYRO BRICANYL
Ho do hen phế quản, viêm phế quản, khí phế thủng, giãn phế quản, nhiễm trùng cấp ở đường hô hấp trên cấp tính & các bệnh lý khác có liên quan.
Thành phần mỗi 5 mL:
terbutaline sulphate 1.5 mg, guaiphenesin 66.5 mg
81.000 VND
SYMBICORT 60 dose H/1 lọ ( bệnh hen suyễn)
Điều trị thường xuyên bệnh hen Bệnh nhân không được kiểm soát tốt với corticosteroid dạng hít và chất chủ vận beta-2 dạng hít tác dụng ngắn sử dụng khi cần thiết. - Bệnh nhân đã được kiểm soát tốt bằng corticosteroid dạng hít và chất chủ vận beta-2 tác dụng kéo dài.
Thành phần hàm lượng thuốc: budesonide 160mcg, formoterol 4.5mcg
357.000 VND
BAMBEC 10MG H/30 viên
BAMBEC 10MG điều trị hen phế quản, viêm phế quản mãn tính, khí phế thủng và các bệnh lý phổi khác có kèm co thắt.
Thành phần thuốc: bambuterol hcl
225.000 VND
BRICANYL Inj 0.5MG/ML H/5 ống
Thuốc tiêm BRICANYL 0.5MG/ML chữa trị ho do hen phế quản, viêm phế quản, khí phế thủng, giãn phế quản, nhiễm trùng đường hô hấp trên cấp tính và các bệnh lý liên quan khác.
Thành phần thuốc: terbutaline sulphate 0.5 mg/mL
265.000 VND