BRICANYL Inj 0.5MG/ML H/5 ống

BRICANYL Inj 0.5MG/ML H/5 ống

Hãng sản xuất:
Astra Zeneca
Mã sản phẩm:
ZU60DC
Mô tả:
Thuốc tiêm BRICANYL 0.5MG/ML chữa trị ho do hen phế quản, viêm phế quản, khí phế thủng, giãn phế quản, nhiễm trùng đường hô hấp trên cấp tính và các bệnh lý liên quan khác.
Thành phần thuốc:  terbutaline sulphate 0.5 mg/mL
Giá:
265.000 VND
Số lượng

CHI TIẾT

BRICANYL 0.5MG/ML - thuốc tiêm điều trị hen và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

Thành phần thuốc:  Terbutaline sulphate 0.5 mg/mL.

Đóng gói: 5 ống/hộp

Chỉ định: xem phần Liều dùng

Liều dùng: 
Co thắt phế quản: hen phế quản, viêm phế quản mãn, khí phế thủng, bệnh phổi khác: Người lớn: tiêm SC nửa ống/lần có thể 4 lần/ngày, nặng: dùng 1 ống/lần hoặc tiêm IV chậm trong 5 phút 0.25-0.5 mg, lặp lại sau vài giờ khi cần; Trẻ em: tiêm SC 5 mcg/kg/lần có thể đến 4 lần/ngày, nặng: 10 mcg/kg/lần, truyền IV 2.5 mcg/phút, nặng: tăng lên 5 mcg/ phút. Dọa sinh non giờ đầu tiên truyền 10 mcg/phút, tăng lên từng bậc 5 mcg/ phút mỗi 10 phút đến tối đa 25 mcg/phút, sau đó giảm từng bậc 5 mcg/phút nửa giờ 1 lần cho đến khi đạt được liều duy trì. Điều trị bằng truyền IV kéo dài tối thiểu 8 giờ, sau đó duy trì 1 viên nén 5 mg hoặc 17 mL dung dịch uống 3 lần/ngày đến cuối tuần 36.

Chống chỉ định: 
Tiền sử bệnh tim thiếu máu cục bộ, nguy cơ cao mắc bệnh tim thiếu máu cục bộ, nhiễm trùng tử cung, tiền sản giật nặng, sẩy thai. Quá mẫn với thành phần thuốc, terbutaline.

Thận trọng: 
Bệnh nhân bệnh tim mạch nặng, nhiễm độc giáp không được kiểm soát, dễ tăng nhãn áp góc hẹp, giảm kali máu không được điều trị, đái tháo đường, có thai & cho con bú.

Phản ứng có hại: 
Rất thường gặp: run, nhức đầu, nhịp tim nhanh, buồn nôn. Thường gặp: đánh trống ngực, co cứng cơ, giảm kali máu. Tần xuất chưa biết: rối loạn giấc ngủ và hành vi như dễ kích động, tăng động và bồn chồn, loạn nhịp tim (như rung nhĩ, nhịp nhanh trên thất, ngoại tâm thu), thiếu máu cơ tim cục bộ, mề đay, ngoại ban, tăng nguy cơ chảy máu tử cung trong mổ đẻ, tăng đường huyết, nhiễm toan acid lactic.

Tương tác thuốc: Thuốc chẹn thụ thể β, dẫn xuất xanthin, steroid, thuốc lợi tiểu, halothan, salbutamol, ipratropium.