Đặc trị khác
BINOCRIT 1000IU/1ML INJ H/6 bơm tiêm
BINOCRIT 1000IU/1ML INJ H/6 bơm tiêm
Thuốc BINOCRIT 1000IU/ML INJ sử dụng để điều trị bệnh thiếu máu (số lượng hồng cầu thấp) ở những người mắc bệnh lâu dài và nghiêm trọng về thận (suy thận mãn tính), những người dùng zidovudine để điều trị HIV, và những người thực hiện hóa trị đối với một số loại ung thư (ung thư không liên quan đến tủy sống). Thuốc cũng có thể được sử dụng ở những bệnh nhân bị thiếu máu để làm giảm nhu cầu truyền máu trước các ca phẫu thuật có nguy cơ mất máu cao (thường được kết hợp với thuốc chống đông máu warfarin).
Thành phần: Epoetin Alfa 1000 IU/ML
6.696.000 VND
SANDOZ MONTELUKAST CHT 5 MG H/28 V
Sandoz Montelukast CHT 5 mg H/28 v
Dạng bào chế: Viên nén nhai
Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 14 viên
Nhà sản xuất: Sandoz Ilac San. ve Tic. A.S.
Nhóm sản phẩm: Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
Thành phần
Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5 mg
240.000 VND
Sandoz Montelukast CHT 4 mg H/28 v
Sandoz Montelukast CHT 4 mg H/28 v
Dạng bào chế: Viên nén nhai
Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 14 viên
Nhà sản xuất: Sandoz Ilac San. ve Tic. A.S.
Nhóm sản phẩm: Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
Thành phần
Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg
248.000 VND
MEGION INJ 1G
Thuốc bột pha tiêm MEGION 1G điều trị viêm màng não do vi khuẩn, viêm phổi. Nhiễm trùng khoang bụng (viêm phúc mạc, nhiễm trùng ống mật), da & mô mềm, xương & khớp. Lậu. Biểu hiện trễ bệnh Lyme giai đoạn II & III. Phòng nhiễm trùng sau phẫu thuật tim mạch, niệu, kết-trực tràng.
110.000 VND
THUỐC TIÊM ANAXATE
Làm mất tác dụng của benzodiazepin trên hệ thần kinh trung ương (gây ngủ li bì) trong gây mê và hồi sức cấp cứu.
Trong trường hợp hôn mê, dùng để xác định hay loại trừ nguyên nhân nhiễm độc do benzodiazepin.
Ðiều trị nhiễm độc benzodiazepin, nếu nặng cần phải đặt nội khí quản và hỗ trợ hô hấp.
Dùng cho những người bệnh đặc biệt nhạy cảm với benzodiazepin, như trẻ nhỏ và người cao tuổi.
2.100.000 VND
MABTHERA 100MG/10ML H/2 lọ
Thành phần: Rituximab.
Dịch truyền đậm đặc Mabthera 100mg/10ml chỉ định trong các trường hợp thuoc: U lympho không Hodgkin có grade thấp/thể nang, U lympho không Hodgkin tế bào B lớn lan tỏa, bệnh bạch cầu dòng lympho mạn tính, viêm khớp dạng thấp
15.500.000 VND
XELODA 500MG H/120 viên
Thuốc Xeloda 500 mg viên nén bao film thành phần Capecitabine chỉ định ung thư đại trực tràng, ung thư vú, ung thư dạ dày
8.500.000 VND
VESANOID 10MG
Thuốc Vesanoid viên nang 10 mg thành phần Tretinoin để cảm ứng sự thuyên giảm trong một số bệnh nhân bị bệnh bạch cầu promyelocytic cấp. Retinoid này liên kết và do đó kích hoạt các thụ thể của acid retinoic.
5.100.000 VND
CELLCEPT 250 MG H/100 viên
Thuốc CellCept 250 mg viên nang cần được dùng đồng thời với cyclosporin & corticosteroid, dùng đường uống, dự phòng thải ghép thận, ghép tim, ghép gan, điều trị thải ghép tạng khó điều trị
Xuất xứ: Hunggary
3.000.000 VND
AVASTIN INJ 400MG/16ML H/1 lọ
Dịch truyền đậm đặc 25 mg/mL Avastin thành phần Bevacizumab 400mg/16ml chỉ định ung thư đại trực tràng di căn, ung thư vú tái phát khu trú, ung thư vú di căn, ung thư phổi không phải tế bào nhỏ tiến xa, di căn/tái phát
34.000.000 VND
NEORECORMON 4000IU INJ. B/6
Dung dịch tiêm thuốc Neorecormon 2000 IU thành phần Epoetin beta hộp 6 bơm tiêm điều trị thiếu máu
2.900.000 VND
VALCYTE TAB. 450MG H/60 viên
Thuốc Valcyte 450 mg viên nén bao film thành phần Valganciclovir HCl chỉ định viêm võng mạc do virus cự bào thể hoạt động. phòng bệnh do virus cự bào trên bệnh nhân ghép tạng
39.000.000 VND
MADOPAR 250MG H/30 viên
MADOPAR 250MG điều trị tất cả các dạng Parkinson ngoại trừ nguyên nhân do thuốc.
Madopar® 250 viên chứa levodopa 200 mg và benserazide 50 mg;
820.000 VND
CELLCEPT 500MG H/50 viên
CELLCEPT 500MG điều trị Dự phòng thải ghép thận; Dự phòng thải ghép tim; Dự phòng thải ghép gan; Điều trị thải ghép tạng khó điều trị.
3.040.000 VND