- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Mibefen NT 145 mg ( Fenofibrat 145mg )H/30 viên
Mibefen NT 145 mg ( Fenofibrat 145mg )H/30 viên
Xuất xứ: HASAN - DERMAPHARM - VIỆT NAM
300.000 VND
Nitriderm TTS 10mg/24h H/30 Miéng dán
Nitriderm TTS 10mg/24h
Hoạt chất Nitroglycerin 10 mg ( Trinitrine 10 mg)
1.050.000 VND
Dorogyne H/20 viên ( kháng sinh chuyên biệt nhiễm khuẩn răng miệng)
Dorogyne H/20 viên
Hoạt chất Metronidazole, Spiramycin
Sử dụng để dự phòng nhiễm khuẩn cho các bệnh nhân có phẫu thuật tại răng miệng như hàn răng, nhổ răng.
155.000 VND
MIARYL 4MG HASAN H/100 VIÊN
MIARYL 4MG HASAN H/100 VIÊN
Thành phần: Glimepirid : 4 mg
Glimepirid là hoạt chất thuộc nhóm Sulfonylurea làm giảm hàm lượng đường trong máu giúp hỗ trợ bệnh nhân điều trị đái tháo đường không phụ thuộc vào hormon Insulin khi mà người bệnh không thể kiểm soát lượng đường có trong máu bằng chế độ ăn kiêng.
240.000 VND
Miaryl 2mg Hasan H/100 viên
Miaryl 2mg Hasan H/100 viên
Thành phần: Glimepirid : 2mg
Glimepirid là hoạt chất thuộc nhóm Sulfonylurea làm giảm hàm lượng đường trong máu giúp hỗ trợ bệnh nhân điều trị đái tháo đường không phụ thuộc vào hormon Insulin khi mà người bệnh không thể kiểm soát lượng đường có trong máu bằng chế độ ăn kiêng.
204.000 VND
RITALINA 10MG H/30 VIÊN
RITALINA 10MG H/30 VIÊN
Thuốc tác động trên hệ thống thần kinh trung ương, chứa hoạt chất là methylphenidate. Thuốc này tác động thông qua các hóa chất trong não và các dây thần kinh góp phần gây hiếu động và kiểm soát xung lực.
Trình bày: 2 vỉ x15 viên
2.900.000 VND
Nexavar 200mg ( Sorafenib 200mg Bayer) H/60 viên
Nexavar 200mg ( Sorafenib 200mg Bayer) H/60 viên
Hoạt chất Sorafenib được sử dụng để điều trị ung thư thận, gan và tuyến giáp.
Sorafenib là một loại thuốc hóa trị liệu hoạt động bằng cách làm chậm hoặc ngăn chặn sự phát triển của các tế bào ung thư qua 2 cơ chế:
Ức chế hoạt động & sự hình thành của men tyrosine kinase. Qua đó ngăn sự phát triển của tế bào ung thư.
Ngăn chặn tăng sinh mạch máu mới, nuôi dưỡng tế bào ung thư.
28.300.000 VND
Adalat Crono 30mg H/20 viên
Adalat Crono 30mg
chỉ định để điều trị bệnh mạch vành như các cơn đau thắt ngực ổn định mạn tính, thuốc còn được sử dụng để điều trị cao huyết áp. Adalat Crono 30mg được sản xuất bởi Bayer pharma AG.
Thành phần: Nifedipine 30 mg
460.000 VND
Dozinco 15mg H/30 viên
Dozinco 15mg
chứa thành phần Kẽm dùng trong trường hợp cơ thể kém hấp thu Kẽm, tiêu chảy cấp và mãn tính, mụn trứng cá, trẻ em chậm lớn,...
100.000 VND
Glucofine 500 mg H/50 viên
Glucofine 500 mg
Thành phần: Metformin 500 mg
CHỈ ĐỊNH
Điều trị bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insulin (typ II): Đơn trị liệu, khi không thể điều trị tăng glucose huyết bằng chế độ ăn đơn thuần.
Có thể dàng metformin đồng thời với một sulfonylurê khi chế độ ăn và khi dàng metformin hoặc sulfonylurê đơn thuần không có hiệu quả kiểm soát glucose huyết một cách đầy đủ.
143.000 VND
Mibeproxil 300 mg H/7 viên
Mibeproxil 300 mg
Thành phần:
Tenofovir 300 mg
Tenofovir disoproxil fumarat có cấu trúc một nucleotid diester vòng xoắn tương tự adenosin monophosphat. Tenofovir disoproxil fumarat trải qua sự thủy phân diester ban đầu chuyển thành tenofovir và tiếp theo là quá trình phosphoryl hóa nhờ các men trong tế bào tạo thành tenofovir diphosphat. Tenofovir diphosphat ức chế hoạt tính của men sao chép ngược HIV-1 bằng cách cạnh tranh với chất nền tự nhiên deoxyadenosin-5 triphosphat và sau khi gắn kết vào DNA, kết thúc chuỗi DNA.
Tenofovir diphosphat là chất ức chế yếu men α và β-DNA polymeraz của động vật có vú và men g-DNA polymeraz ở động vật có xương sống.
199.000 VND
Eylea Vial 40 mg/ml H/1 lọ ( điều trị thoái hóa điểm vàng)
Eylea Vial 40 mg/ml
Dạng bào chế:Dung dịch tiêm nội nhãn
Đóng gói:Hộp 1 lọ chứa 278 μl dung dịch tiêm có thể lấy ra được 100 μl và 1 kim tiêm
Thành phần:
Aflibercept 40mg/ml
Chỉ định:
Được sử dụng để điều trị thoái hóa điểm vàng do tuổi tác (ướt). Thuốc cũng được sử dụng để điều trị sưng ở võng mạc do tắc nghẽn trong mạch máu.
28.500.000 VND
Visanne 2mg H/28 viên ( bệnh lạc nội mạc tử cung.)
Visanne 2mg
Thành phần: Dienogest 2mg.
Nhóm thuốc: hormon nội tiết tố.
Thuốc Visanne 2mg tablets thuộc nhóm progestin. Sau khi vào cơ thể, nó tác dụng với estrogen, làm giảm tác động của hormon này tới sự phát triển của mô vú và mô nội mạc tử cung. Nhờ đó mà thuốc có tác dụng giảm đau đối với các trường hợp phụ nữ bị mắc bệnh lạc nội mạc tử cung. Căn bệnh này do sự tăng sinh không kiểm soát của các tế bào nội mạc tử cung. Các tế bào này lại phát triển mạnh mẽ phía bên ngoài tử cung nên gây ra viêm và khiến cơ thể đau đớn.
Cơ chế của thuốc: Nó liên kết với thụ thể Progesterone của tử cung nữ giới, ức chế các tác dụng của estrogen, giảm quá trình sản xuất hormon này trong buồng trứng và giảm nồng độ của nó trong máu.
Chỉ định
Như vậy, thuốc được chỉ định dùng cho các trường hợp:
Phụ nữ mắc bệnh lạc nội mạc tử cung.
Một số bệnh lý thuộc hệ sinh sản của phụ nữ bao gồm có ectopia thuộc lớp phía trong tử cung phát triển.
1.479.000 VND
Maxdotyl 50Mg H/30 viên ( Sulpiride)
Maxdotyl 50Mg
Thành phần chính Sulpiride 50 mg
điều trị triệu chứng lo âu ở người lớn trong trường hợp không đáp ứng với các điều trị thông thường.
Các rối loạn hành vi nặng (kích động, tự làm tổn thương, bắt chước) ở trẻ trên 6 tuổi trong hội chứng tự kỷ.
50.000 VND