- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Glotadol Power 650 mg H/100 viên
Glotadol Power 650 mg H/100 viên
giảm các cơn đau nặng như đau dây thần kinh, đau do viêm xoang, đau cơ, đau đầu, đau họng, đau lưng và giúp hạ sốt
Hoạt chất: Paracetamol 650 mg, Cafein 65 mg
200.000 VND
PERIOLIMEL N4E 1500ML THÙNG/ 4 TÚI ( NUÔI ĂN BẰNG ĐƯỜNG TĨNH MẠCH)
PERIOLIMEL N4E 1500ML THÙNG/ 4 TÚI ( NUÔI ĂN BẰNG ĐƯỜNG TĨNH MẠCH)
nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch cho người lớn và trẻ em trên 2 tuổi khi dinh dưỡng đường uống hoặc đường ruột là không thể, không đủ hoặc chống chỉ định.
Phân dạng bào chế: nhũ dịch truyền tĩnh mạch
Cách đóng gói sản phẩm: Thùng carton 6 túi x 1500ml
Xuất xứ: Bỉ
Sản phẩm tương tự: COMBILIPID FERI INJ.1440ML
MG TAN INJ 1440 ML
4.500.000 VND
Periolimel N4E 1000ml Thùng/ 6 túi ( nuôi ăn bằng đường tĩnh mạch)
Periolimel N4E 1000ml Thùng/ 6 túi
nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch cho người lớn và trẻ em trên 2 tuổi khi dinh dưỡng đường uống hoặc đường ruột là không thể, không đủ hoặc chống chỉ định.
Sản phẩm tương tự: COMBILIPID FERI INJ.1440ML
MG TAN INJ 1440 ML
5.200.000 VND
DIANEAL LOW CALCIUM (2.5% MEQ/L) 1.5% 5 000 ML DUNG DICH THẨM PHÂN PHÚC MẠC LỌC THẬN
DIANEAL LOW CALCIUM (2.5% MEQ/L) 1.5% 5 000 ML DUNG DICH THẨM PHÂN PHÚC MẠC LỌC THẬN
Dung dịch thẩm phân phúc mạc Dianeal Low Calcium (2.5% MEQ/L) Peritoneal Dialysis Solution With 1.5% Dextrose túi nhựa 5 lít
360.000 VND
DIANEAL LOW CALCIUM (2.5% MEQ/L) 2.5% 5000 ML DUNG DICH THẨM PHÂN PHÚC MẠC LỌC THẬN
Dung dịch thẩm phân phúc mạc Dianeal Low Calcium (2.5% MEQ/L) Peritoneal Dialysis Solution With 2.5% Dextrose túi nhựa 5 lít
360.000 VND
DIANEAL LOW CALCIUM 4.25% 2000 ML DUNG DICH THẨM PHÂN PHÚC MẠC LỌC THẬN
Dung dịch thẩm phân phúc mạc Dianeal Low Calcium (2.5% MEQ/L) 4.25% Dextrose
360.000 VND
Nexavar 200mg ( Sorafenib 200mg Bayer) H/60 viên
Nexavar 200mg ( Sorafenib 200mg Bayer) H/60 viên
Hoạt chất Sorafenib được sử dụng để điều trị ung thư thận, gan và tuyến giáp.
Sorafenib là một loại thuốc hóa trị liệu hoạt động bằng cách làm chậm hoặc ngăn chặn sự phát triển của các tế bào ung thư qua 2 cơ chế:
Ức chế hoạt động & sự hình thành của men tyrosine kinase. Qua đó ngăn sự phát triển của tế bào ung thư.
Ngăn chặn tăng sinh mạch máu mới, nuôi dưỡng tế bào ung thư.
28.300.000 VND
Daktarin T/10g (trị nấm ở khoang miệng hầu và đường tiêu hóa)
Daktarin T/10gam
Thành phần: miconazol 20 mg
Thuốc Daktarin oral gel 10g có thành phần chính là Miconazol. Tác dụng diệt nấm miệng-hầu hoặc đường tiêu hóa.
140.000 VND
Adalat Crono 30mg H/20 viên
Adalat Crono 30mg
chỉ định để điều trị bệnh mạch vành như các cơn đau thắt ngực ổn định mạn tính, thuốc còn được sử dụng để điều trị cao huyết áp. Adalat Crono 30mg được sản xuất bởi Bayer pharma AG.
Thành phần: Nifedipine 30 mg
460.000 VND
TOPXOL 150MG H/100 VIÊN
TOPXOL 150MG H/100 VIÊN
Nhóm thuốc: Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ
Thành phần:
Tolperison 150 mg
Hàm lượng:
SĐK:VD-30814-18
Sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed
320.000 VND
Topxol 50mg H/100 viên
Topxol 50
Nhóm thuốc: Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ
Thành phần:
Tolperison 50 mg
Hàm lượng:
SĐK:VD-30814-18
Sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed
170.000 VND
Zadirex H FTC H/30 viên (Losartan 50 mg)
Zadirex H
thành phần là Losartan kali, Hydrochlorothiazide có tác dụng điều trị tăng HA (khi cần phối hợp thuốc), tăng HA có phì đại thất trái (giảm nguy cơ tai biến tim mạch).
180.000 VND
Eylea Vial 40 mg/ml H/1 lọ ( điều trị thoái hóa điểm vàng)
Eylea Vial 40 mg/ml
Dạng bào chế:Dung dịch tiêm nội nhãn
Đóng gói:Hộp 1 lọ chứa 278 μl dung dịch tiêm có thể lấy ra được 100 μl và 1 kim tiêm
Thành phần:
Aflibercept 40mg/ml
Chỉ định:
Được sử dụng để điều trị thoái hóa điểm vàng do tuổi tác (ướt). Thuốc cũng được sử dụng để điều trị sưng ở võng mạc do tắc nghẽn trong mạch máu.
28.500.000 VND
Visanne 2mg H/28 viên ( bệnh lạc nội mạc tử cung.)
Visanne 2mg
Thành phần: Dienogest 2mg.
Nhóm thuốc: hormon nội tiết tố.
Thuốc Visanne 2mg tablets thuộc nhóm progestin. Sau khi vào cơ thể, nó tác dụng với estrogen, làm giảm tác động của hormon này tới sự phát triển của mô vú và mô nội mạc tử cung. Nhờ đó mà thuốc có tác dụng giảm đau đối với các trường hợp phụ nữ bị mắc bệnh lạc nội mạc tử cung. Căn bệnh này do sự tăng sinh không kiểm soát của các tế bào nội mạc tử cung. Các tế bào này lại phát triển mạnh mẽ phía bên ngoài tử cung nên gây ra viêm và khiến cơ thể đau đớn.
Cơ chế của thuốc: Nó liên kết với thụ thể Progesterone của tử cung nữ giới, ức chế các tác dụng của estrogen, giảm quá trình sản xuất hormon này trong buồng trứng và giảm nồng độ của nó trong máu.
Chỉ định
Như vậy, thuốc được chỉ định dùng cho các trường hợp:
Phụ nữ mắc bệnh lạc nội mạc tử cung.
Một số bệnh lý thuộc hệ sinh sản của phụ nữ bao gồm có ectopia thuộc lớp phía trong tử cung phát triển.
1.479.000 VND
Bepanthen Anti-Scar Gel (20g) Gel hỡ trợ trị sẹo
Bepanthen Anti-Scar Gel (20g)
Gel hỗ trợ trị sẹo Bepanthen Anti-Scar Gel được thiết kế với công thức đặc biệt giúp hỗ trợ ngăn ngừa hình thành tạo sẹo và điều trị sự tạo thành sẹo quá mức sau phẫu thuật hoặc tổn thương. Gel có thể dùng để giảm sẹo mới hình thành hoặc đã hình thành hơn 1 tháng.
386.000 VND