- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Acemuc 100mg Gói H/30 gói
Acemuc 100mg
Nhóm thuốc: Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
Dạng bào chế:Cốm
Đóng gói:Hộp 5 gói x 5g; 30 gói x 5g cốm
Thành phần:
Acetylcystein
105.000 VND
ZYRTEC 1MG/ML 60ML H/1 lo
ZYRTEC 1MG/ML 60ML
dung dịch uống điều trị các triệu chứng về mũi và mắt của viêm dị ứng quanh năm/theo mùa.
Thành phần thuoc: Cetirizine HCl.
126.000 VND
Zinnat 250 mg H/10 viên
Zinnat 250 mg
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, ví dụ nhiễm khuẩn tai - mũi - họng như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan và viêm họng
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phổi, viêm phế quản cấp và những đợt kịch phát cấp của viêm phế quản mạn
- Nhiễm khuẩn niệu sinh dục như viêm thận - bể thận, viêm bàng quang và niệu âm đạo
Thành phần:
Cefuroxim usp...250 mg
212.000 VND
Zinnat 125 Mg H/10 viên
Zinnat 125 Dạng thuốc
Hộp 2 vỉ x 5 viên bao phim
Thành phần, hàm lượng
Cefuroxime: 125mg
122.000 VND
ZINNAT Sus Sac125 mg/5 ml H/10 goi
ZINNAT hỗn dịch chứa cốm cefuroxime axetil khô, màu trắng đến trắng đục, hương vị nhiều loại trái cây để pha hỗn dịch uống. Pha như hướng dẫn từ chai đa liều sẽ tạo thành hỗn dịch chứa 125 mg cefuroxime (dưới dạng cefuroxime axetil) trong mỗi 5 ml.
242.000 VND
ZANTAC 150MG H/60 viên
Hết hàng
ZANTAC 150MG điều trị loét dạ dày-tá tràng lành tính, rối loạn tiêu hoá từng cơn mạn tính, loét do NSAID, viêm thực quản trào ngược, hội chứng Zollinger-Ellison.
Thành phần thuoc: Ranitidine.
378.000 VND
Xyzal 5 mg H/10 viên
Xyzal Chỉ định thuoc: Chữa viêm mũi dị ứng chàm mãn tính.
Chống chỉ định (Không dùng cho những trường hợp sau)
Quá mẫn với thành phần thuốc hoặc với dẫn chất piperazine. Bệnh thận nặng với CICr < 10 mL/phút
145.000 VND
Ventolin Sugar Free Syr 2mg/5ml
Ventolin Sugar Free Syr 2mg/5ml
Rối loạn đường hô hấp biến chứng do co thắt phế quản và tăng tiết các chất nhầy dính như trong hen phế quản, viên phế quản mãn tính và khí phế thủng.
183.000 VND
SYNFLORIX Inj 0.5 ml H/1 liều ( vaccin)
SYNFLORIX VẮC XIN PHÒNG VIÊM NÃO, VIÊM PHỔI, NHIỄM KHUẨN HUYẾT, VIÊM TAI GIỮA DO S.PNEUMONIAE KHÔNG ĐỊNH TUÝP
1.076.000 VND
ROTARIX 1.5ML H/1 lọ ( vaccin ngừa viêm dạ dày ruột do rotavirus)
ROTARIX 1.5ML phòng viêm dạ dày ruột do Rotavirus.
Thành phần thuoc: Mỗi liều (1.5 mL): Rotavirus chủng RIX4414 của người, sống giảm độc lực, không dưới 106.0 CCID50.
900.000 VND
NOOTROPIL 12G/60ML (Piracetam 12g)
NOOTROPIL 12G/60ML
điều trị triệu chứng hội chứng tâm thần-thực thể, chóng mặt & các rối loạn thăng bằng đi kèm (trừ choáng váng nguồn gốc vận mạch/tâm thần), rung giật cơ nguồn gốc vỏ não, phòng ngừa và làm giảm các đợt cấp nghẽn mạch trong bệnh hồng cầu hình liềm, chứng khó đọc ở trẻ từ 8t. và thanh thiếu niên, phòng ngừa và làm giảm các đợt cấp nghẽn mạch trong bệnh hồng cầu hình liềm ở trẻ ≥ 3t.
Thành phần thuoc: Piracetam.
500.000 VND
NOOTROPIL 3G/15ML H/4 ố (Piracetam 3g)
NOOTROPIL 3G/15ML điều trị triệu chứng hội chứng tâm thần-thực thể, chóng mặt & các rối loạn thăng bằng đi kèm (trừ choáng váng nguồn gốc vận mạch/tâm thần), rung giật cơ nguồn gốc vỏ não, phòng ngừa và làm giảm các đợt cấp nghẽn mạch trong bệnh hồng cầu hình liềm, chứng khó đọc ở trẻ từ 8t. và thanh thiếu niên, phòng ngừa và làm giảm các đợt cấp nghẽn mạch trong bệnh hồng cầu hình liềm ở trẻ ≥ 3t
Thành phần thuoc: Piracetam.
390.000 VND
390.000 VND
LACIPIL 4MG H/28 viên
LACIPIL 4MG điều trị tăng huyết áp, dùng riêng lẻ/phối hợp thuốc hạ huyết áp khác.
Thuốc điều trị động kinh
Thành phần thuoc: Lacidipine.
292.000 VND
Lacipil 2mg H/28 viên
Lacipil 2mg
THÀNH PHẦN
Lacidipine: 2 mg
CÔNG DỤNG - CHỈ ĐỊNH
Ðiều trị tăng huyết áp, dùng đơn thuần hay phối hợp với các thuốc chống tăng huyết áp khác.
222.000 VND