- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
MIRTAZAPINE SANDOZ 15MG H/30 VIÊN (THUỐC ĐIỀU TRỊ TRẦM CẢM)
MIRTAZAPINE SANDOZ 15MG H/30 VIÊN (THUỐC ĐIỀU TRỊ TRẦM CẢM)
Xuất xứ: Sandoz Pháp
Thành phần: Mirtazapine 15mg.
370.000 VND
Atorvastatin RVN 20 mg H/30 viên
Atorvastatin RVN 20 mg H/30 viên
Thành phần:
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20mg
Xuất xứ: Công ty Roussel Việt Nam
270.000 VND
Mirafo prefilled IV/SC 4000IU - H/10 bơm tiêm Thuốc điều trị thiếu máu hiệu quả
Mirafo prefilled IV/SC 4000IU - Thuốc điều trị thiếu máu hiệu quả
sản xuất tại Hàn Quốc
Thành phần: Erythropoietin người tái tổ hợp 4000 IU.
2.450.000 VND
PERILOZ PLUS 4MG/1.25 MG H/30 VIÊN
PERILOZ PLUS 4MG/1.25 MG H/30 VIÊN
Thành phần:
Perindopril tert Butylamine 4 mg
Indapamide 1.25 mg
225.000 VND
Periloz 4mg H/30 viên
Periloz 4mg
Điều trị cao huyết áp.
Điều trị suy tim (trường hợp tim không thể bơm đủ máu tới các nơi cần thiết trong cơ thể).
Làm giảm các nguy cơ về tim mạch như đột quỵ ở những bệnh nhân bị đau thắt ngực ổn định (trường hợp việc cung cấp máu tới tim bị giảm hoặc tắc nghẽn) và ở những bệnh nhân đã bị đột quy và/hoặc làm tăng cung cấp máu đến tim bằng cách làm giãn mạch vành.
134.000 VND
Safena 10Mg (Atorvastatin 10 mg)H/30 viên
Safena 10Mg
Thành phần: Atorvastatin 10 mg
Safena được dùng cùng với một chế độ ăn uống thích hợp để giúp hạ cholesterol và chất béo có hại (như LDL, triglyceride) và tăng cholesterol có lợi (HDL) trong máu.
199.000 VND
Nisitanol 20 mg/2 ml H/10 ống giảm đau
Nisitanol : Đau cấp và mãn tính, đau sau phẫu thuật, nhức răng, đau cơ xương, đau do chấn thương và đau trong ung thư.
Thành phần:
Nefopam hydrochloride 20 mg
180.000 VND
Diansel 8 H/20 viên
Di- ansel 8
Thành phần:
Paracetamol 500mg; Codein phosphat hemihydrat 8mg
195.000 VND
DI ANSEL EXTRA H/20 viên
DIANSEL EXTRA
Thành phần:
Paracetamol 500mg; Codein phosphat 8mg; Cafein 30mg
225.000 VND
Alphachymo Trypsin 8400 BV pharm H/100 v
Alphachymo Trypsin 8400
Alphachymotrypsin thành phần chính Chymotrypsin, có tác dụng giảm sưng đỏ và đau có liên quan đến túi nhiễm trùng (áp xe), loét, phẫu thuật hoặc thương tích chấn thương. Chymotrypsin cũng được dùng để làm dịu chứng đờm phổi, viêm phế quản, bệnh phổi và nhiễm trùng xoang. Thuốc dùng để uống nhằm làm giảm tổn thương ở gan ở những bệnh nhân bị bỏng và hỗ trợ trong việc lành vết thương.
203.000 VND
Growsel
Growsel Nhóm thuốc: Khoáng chất và Vitamin
Dạng bào chế:Viên nang cứng
Đóng gói:Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thành phần:
Vitamin C (acid ascorbic) 500 mg ; Kẽm gluconat 35 mg
110.000 VND
NifeHexal 30 LA H/30 viên
NifeHexal 30 LA
Dạng bào chế:Viên nén bao phim tác dụng kéo dài
Đóng gói:Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thành phần:
Nifedipine 30 mg
430.000 VND
AIRFLUSAL FORSPIRO 500MCG 60 LIỀU
AIRFLUSAL FORSPIRO 500MCG 60 LIỀU
Điều trị hen phế quản khi bệnh nhân không được kiểm soát thích hợp với corticosteroid dạng hít và (khi cần thiết) chất chủ vận beta-2 tác dụng kéo dài hoặc đã được kiểm soát thích hợp với cả corticosteroid dạng hít và chất chủ vận beta-2 tác dụng kéo dài. Điều trị triệu chứng COPD khi thể tích thở ra gắng sức trong giây đầu tiên FEV1 < 60% so với lý thuyết (tiền giãn phế quản), tiền sử tái phát nhiều lần và có những triệu chứng đáng kể dù đã điều trị bằng thuốc giãn phế quản thường xuyên.
Nhóm thuốc: Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
Dạng bào chế:Thuốc bột hít
Đóng gói:Hộp 01 bình hít 60 liều thuốc
Thành phần:
Mỗi liều xịt chứa: Salmeterol (dưới dạng salmeterol xinafoat) 50mcg; Fluticason propionat 500mcg
SX :Aeropharm GmbH - ĐỨC
DK: Hexal AG
440.000 VND
AIRFLUSAL FORSPIRO 250MCG 60 LIỀU
AIRFLUSAL FORSPIRO 250MCG 60 LIỀU
Điều trị hen phế quản khi bệnh nhân không được kiểm soát thích hợp với corticosteroid dạng hít và (khi cần thiết) chất chủ vận beta-2 tác dụng kéo dài hoặc đã được kiểm soát thích hợp với cả corticosteroid dạng hít và chất chủ vận beta-2 tác dụng kéo dài. Điều trị triệu chứng COPD khi thể tích thở ra gắng sức trong giây đầu tiên FEV1 < 60% so với lý thuyết (tiền giãn phế quản), tiền sử tái phát nhiều lần và có những triệu chứng đáng kể dù đã điều trị bằng thuốc giãn phế quản thường xuyên.
Nhóm thuốc: Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
Dạng bào chế:Thuốc bột hít
Đóng gói:Hộp 01 bình hít 60 liều thuốc
Thành phần:
Mỗi liều xịt chứa: Salmeterol (dưới dạng salmeterol xinafoat) 50mcg; Fluticason propionat 250mcg
SX :Aeropharm GmbH - ĐỨC
DK: Hexal AG
347.000 VND
ANOZEOL 1MG H/28 v
ANOZEOL 1MG H/28 v
Tên hoạt chất: Anastrozole 1mg
Viên nén bao phim
Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 14 viên
Số đăng ký: VN2-221-14
Hạn dùng: 60 tháng
Nhà sản xuất: Salutas Pharma GmbH
Nước sản xuất: Germany
795.800 VND