- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
10.800.000 VND
ZOLOFT 50MG H/30 viên
ZOLOFT 50MG
điều trị trầm cảm và rối loạn lo âu & rối loạn cưỡng bức ám ảnh, rối loạn hoảng loạn, rối loạn căng thẳng sau sang chấn.
Thành phần: Sertraline.
Sản phẩm tương tự: CLEALINE 50MG H/60 VIÊN
550.000 VND
Zoledronic Acid Hospira 4mg/5ml
Zoledronic Acid Hospira 4mg/5ml
Dạng bào chế:Dung dịch đậm đặc dùng để pha tiêm truyền
Đóng gói:Hộp 1 lọ 5ml
Thành phần:
Acid zoledronic 4mg/5ml
4.690.000 VND
Zithromax Pos Sus 200mg/5ml 15ml
Zithromax Pos Sus 200mg/5ml 15ml
Bệnh mắt hột. Nhiễm khuẩn đường hô hấp. Bệnh lậu. Nhiễm khuẩn da.
Thành phần, hàm lượng thuoc: Azythromycin dihydrat 209,64 mg/5ml (tương đương 200mg/5ml azithromycin).
185.000 VND
Zithromax 250Mg H/6 v
Zithromax 250Mg
Azithromycin được chỉ định dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc như nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, ở những bệnh lây nhiễm qua đường tình dục ở cả nam và nữ như nhiễm khuẩn đường sinh dục chưa biến chứng.
353.000 VND
UNASYN 1500MG H/1 lọ
UNASYN 1500MG
điều trị nhiễm khuẩn hô hấp trên & dưới. Nhiễm khuẩn đường tiểu, viêm đài bể thận. Nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não. Nhiễm khuẩn da & mô mềm, xương khớp, nhiễm lậu cầu. Phòng ngừa nhiễm khuẩn hậu phẫu.
Thành phần thuoc: Mỗi lọ tiêm IM/IV 1.5 g: Ampicillin Na 1 g, sulbactam Na 500 mg.
116.000 VND
TYGACIL IV 50MG H/10 lọ
TYGACIL IV 50MG
điều trị nhiễm khuẩn da và cấu trúc da có biến chứng, nhiễm khuẩn ổ bụng có biến chứng, chỉ dùng cho trường hợp bệnh nặng đã có bằng chứng rõ ràng hoặc khả năng cao gây bởi các chủng vi khuẩn nhạy cảm & không có liệu pháp thay thế.
Thành phần thuoc: Tigecyclin.
8.010.000 VND
TAZOCIN 4.5G H/1 lọ
TAZOCIN 4.5G
Thuốc tiêm điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu, hô hấp dưới, trong ổ bụng, da và mô mềm
Thành phần thuoc: Mỗi 4.5 g: Piperacillin 4 g, tazobactam 0.5 g.
Sản phẩm tương tự: PIPERACILLIN/ TAZOBACTAM KABI 4G/0,5G
294.000 VND
Sulperazon IM/IV Inj H/1 lọ 1 g
Sulperazon
điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra ở đường hô hấp (trên & dưới), đường tiểu (trên & dưới), đường mật, phúc mạc & ổ bụng, nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não, da & mô mềm, xương khớp, sinh dục, bệnh lậu.
Thành phần thuoc: Mỗi lọ 1 g: Cefoperazone 0.5 g, sulbactam 0.5 g.
300.000 VND
Solu Medrol Inj 500mg H/1 lọ
Solu-medrol 500mg
HOẠT CHẤT của Solu-medrol 500mg
Methylprednisolon
278.000 VND
Solu Medrol Inj 40mg H/1 lo
Solu-Medrol Inj 40mg
- Bất thường chức năng vỏ thượng thận.
- Rối loạn dị ứng.
- Bệnh lý về da, dạ dày ruột, hô hấp, huyết học, mắt, gan, thận, thần kinh.
- Tăng canxi máu do khối u.
- Viêm khớp, thấp khớp, viêm gân.
- Chấn thương thần kinh.
- Viêm màng ngoài tim.
Thành phần - hàm lượng: Cho 1 lọ 1 ml sau khi pha Methyl prednisolon
130.000 VND
Solu medrol 125mg H/25 lọ
Solu-medrol 125mg
HOẠT CHẤT của Solu-medrol 125mg
Methylprednisolon
2.093.000 VND
SERMION 10MG H/50 v
SERMION 10MG
điều trị rối loạn chuyển hóa mạch não và ngoại vi cấp/mãn tính với dấu hiệu và triệu chứng thiểu năng não hoặc sa sút trí tuệ. Hội chứng Raynaud, hội chứng do thay đổi tuần hoàn ngoại vi. Đau đầu, xơ cứng động mạch ở người già.
333.000 VND
SERMION 10MG H/50 v
SERMION 10MG
điều trị rối loạn chuyển hóa mạch não và ngoại vi cấp/mãn tính với dấu hiệu và triệu chứng thiểu năng não hoặc sa sút trí tuệ. Hội chứng Raynaud, hội chứng do thay đổi tuần hoàn ngoại vi. Đau đầu, xơ cứng động mạch ở người già.
333.000 VND