- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
IMFINZI 120MG/2.4ML (DURVALUMAB) INJ H/1 LỌ
IMFINZI 120MG/2.4ML (DURVALUMAB)
Thuốc Imfinzi hoạt chất durvalumab liệu pháp điều trị ung thư trên hệ miễn dịch mới nhất. Thuốc Imfinzi được sử dụng điều trị cho bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ, ung thư bàng quang tiết niệu.
Imfinzi được approve điều trị Ung thư phổi không tế bào nhỏ (NSCLC) trong hai trường hợp:
+ Điều trị giai đoạn III không mổ được
+ Đã hóa xạ trị đồng thời với kết quả bệnh không tiến triển.
11.600.000 VND
Imfinzi 500mg/10 ml (Durvalumab) Inj H/1 lọ
Imfinzi 500mg/10ml (Durvalumab) Thuốc Imfinzi hoạt chất durvalumab liệu pháp điều trị ung thư trên hệ miễn dịch mới nhất. Thuốc Imfinzi được sử dụng điều trị cho bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ, ung thư bàng quang tiết niệu.
Imfinzi được approve điều trị Ung thư phổi không tế bào nhỏ (NSCLC) trong hai trường hợp:
+ Điều trị giai đoạn III không mổ được
+ Đã hóa xạ trị đồng thời với kết quả bệnh không tiến triển.
43.000.000 VND
SYMBICORT RAPIHALER 80/4,5 MCG 120 LIỀU
SYMBICORT RAPIHALER 80/4,5 MCG 120 LIỀU
Thành phần:
Budesonide, Formoterol
Điều trị thường xuyên bệnh hen Bệnh nhân không được kiểm soát tốt với corticosteroid dạng hít và chất chủ vận beta-2 dạng hít tác dụng ngắn sử dụng khi cần thiết.
Bệnh nhân đã được kiểm soát tốt bằng corticosteroid dạng hít và chất chủ vận beta-2 tác dụng kéo dài.
590.000 VND
SYMBICORT RAPIHALER 160/4,5 MCG 120 LIỀU
SYMBICORT RAPIHALER 160/4,5 MCG 120 LIỀU
Thành phần:
Budesonide, Formoterol
Điều trị thường xuyên bệnh hen Bệnh nhân không được kiểm soát tốt với corticosteroid dạng hít và chất chủ vận beta-2 dạng hít tác dụng ngắn sử dụng khi cần thiết.
Bệnh nhân đã được kiểm soát tốt bằng corticosteroid dạng hít và chất chủ vận beta-2 tác dụng kéo dài.
590.000 VND
Xigduo XR 10mg/100g H/28 viên
Xigduo XR 10Mg/1000Mg
Là thuốc trị tiểu đường giúp kiểm soát lượng đường trong máu.
Dapagliflozin hoạt động giúp thận loại bỏ glucose khỏi máu.
Metformin làm giảm sản xuất glucose ở gan khiến cho ruột hạn chế hấp thụ glucose hơn.
Đái tháo đường týp 2 ở bệnh nhân ≥ 18t
Thành phần: Dapagliflozin……………. 10mg
Metformin…………….. 1000mg
Là thuốc trị tiểu đường giúp kiểm soát lượng đường trong máu.
745.000 VND
Daxas 500mcg H/30 viên ( Điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính)
Daxas 500mcg 30 viên
Hoạt chất: Ròlumilast 500mcg
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp 1 vỉ x 10 viên
Chỉ định:
Điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.
Liều lượng - Cách dùng
Liều khuyến cáo là 1 viên (500mcg)/ ngày,
990.000 VND
Xigduo XR 10mg/500 mg H/28 viên( Đái tháo đường týp 2 ở bệnh nhân ≥ 18t)
Xigduo XR 10mg/500 mg
Đái tháo đường týp 2 ở bệnh nhân ≥ 18t
Thành phần: Dapagliflozin……………. 10mg
Metformin…………….. 500mg
Là thuốc trị tiểu đường giúp kiểm soát lượng đường trong máu.
Dapagliflozin hoạt động giúp thận loại bỏ glucose khỏi máu.
Metformin làm giảm sản xuất glucose ở gan khiến cho ruột hạn chế hấp thụ glucose hơn.
Sử dụng thuốc cùng chế độ ăn kiêng hợp lý cũng như kết hợp tập thể dục để kiểm soát lượng đường trong máu ở người lớn bị đái tháo đường týp 2 bệnh nhân lớn hơn 18 tuổi.
740.000 VND
TAGRISSO 40MG H/ 30 H/30 VIÊN ( LIỆU PHÁP TRÚNG ĐÍCH ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI KHÔNG TẾ BÀO NHỎ GIAI ĐOẠN 4 EGFR+)
TAGRISSO là một loại thuốc theo toa điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ (non-small cell cancer, NSCLC) đã lan sang các bộ phận khác của cơ thể (di căn). TAGRISSO được sử dụng:
• làm phương pháp điều trị đầu tiên nếu các khối u có (các) gen thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì (epidermal growth factor receptor, EGFR) bất thường nhất định
87.000.000 VND
SAYANA PRESS 104MG/0,65ML H/1 BƠM TIÊM ĐÓNG SẴN THUỐC ( THUỐC TRÁNH THAI )
HẾT HÀNG
Sayana Press
Hoạt chất - Nồng độ/ Hàm lượng: Medroxyprogesteron acetat - 104mg/0,65ml
Dạng bào chế:Hỗn dịch tiêm
Quy cách đóng gói: Hộp 1 dụng cụ tiêm đóng sẵn
Được sử dụng như một phương pháp ngừa thai và là một phần của liệu pháp hormone mãn kinh.
Thuốc này tương tự như progesterone mà cơ thể tạo ra một cách tự nhiên và được dùng để thay thế hormone khi cơ thể không cung cấp đủ.
345.000 VND
Thuốc Diflucan IV 200mg/100ml H/1 lọ
Thuốc Diflucan IV 200mg/100ml
Thành phần chính: Fluconazole
900.000 VND
UNASYN 750MG H/8 VIÊN
UNASYN 750MG H/8 VIÊN
Dược chất chính: Sultamicillin 375mg
Nhiễm khuẩn hô hấp trên & dưới. Nhiễm khuẩn đường tiểu, viêm đài bể thận. Nhiễm khuẩn da & mô mềm, nhiễm lậu cầu.
337.000 VND
Efexor XR 150mg H/28 viên
Efexor XR 150mg
Dược chất chính: Venlafaxine
Ðiều trị trầm cảm bao gồm trầm cảm kèm lo âu cho các bệnh nhân nội trú & ngoại trú.
Ngăn ngừa giai đoạn trầm cảm tái phát hay ngăn ngừa khởi phát giai đoạn trầm cảm mới.
Ðiều trị lo âu hay điều trị rối loạn lo âu lan tỏa kể cả điều trị dài hạn.
798.000 VND
CADUET 5/10 H/30 VIÊN
CADUET 5/10 H/30 VIÊN
Thành phần:
Amlodipine 5mg
Atorvastatin 10 mg
Chỉ định:
Ðiều trị tăng huyết áp (ở người bệnh có những biến chứng chuyển hóa như đái tháo đường).
Điều trị dự phòng ở người bệnh đau thắt ngực ổn định.
644.000 VND
Caduet 5/20 H/30 viên
Caduet 5/20
Thành phần:
Amlodipine 5mg
Atorvastatin 20mg
Chỉ định:
Ðiều trị tăng huyết áp (ở người bệnh có những biến chứng chuyển hóa như đái tháo đường).
Điều trị dự phòng ở người bệnh đau thắt ngực ổn định.
644.000 VND
ELIQUIS 2,5 (APIXABAN 2,5MG) H/20 VIÊN
ELIQUIS 2,5 (APIXABAN 2,5MG)
thuốc chống đông máu, hoạt động bằng cách ngăn chặn một số protein làm đông máu. Viên nén Eliquis 2,5 mg thường có màu vàng, hình tròn, được in chìm hai mặt với ký hiệu 893 và 2 1/2.
Thành phần Eliquis 2.5mg
Apixaban 2.5mg
Chỉ định Eliquis 2.5mg
Để giảm nguy cơ đột quỵ và tắc mạch ở những người bị rung tâm nhĩ không do rung tim .
Phòng ngừa huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT). DVT có thể dẫn đến thuyên tắc phổi (PE) ở bệnh nhân phẫu thuật thay khớp gối hoặc khớp háng.
Điều trị cả DVT và PE.
Để giảm nguy cơ tái phát DVT và PE sau khi điều trị ban đầu.
Liều dùng - Cách dùng Eliquis 2.5mg
PO: Đường uống; BID: Ngày 2 lần
Dự phòng đột quỵ với rung nhĩ
Được chỉ định để giảm nguy cơ đột quỵ và thuyên tắc hệ thống liên quan đến rung tâm nhĩ không do rung tim : 5 mg x ngày 2 lần;
Dự phòng sau phẫu thuật DVT/PE
Chỉ định sau phẫu thuật thay khớp háng hoặc khớp gối
Ban đầu: Cho 2,5 mg uống 12-24 giờ sau phẫu thuật
Thời gian điều trị (thay khớp háng): 2,5 mg uống ngày 2 lần trong 35 ngày
Thời gian điều trị (thay khớp gối): 2,5 mg uống ngày 2 lần trong 12 ngày
Suy thận, bao gồm ESRD khi lọc máu
Huyết khối tĩnh mạch sâu: Không nên điều chỉnh liều; Các nghiên cứu về hiệu quả và an toàn lâm sàng không ghi nhận bệnh nhân mắc ESRD khi lọc máu hoặc bệnh nhân có CrCl
683.000 VND