- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Mibefen NT 145 mg ( Fenofibrat 145mg )H/30 viên
Mibefen NT 145 mg ( Fenofibrat 145mg )H/30 viên
Xuất xứ: HASAN - DERMAPHARM - VIỆT NAM
300.000 VND
KAYEXALATE 454G H/1LỌ
KAYEXALATE 454G H/1LỌ
dùng để điều trị lượng Kali cao, là một loại thuốc được sử dụng để giúp loại bỏ lượng kali dư thừa trong máu.
Thành phần: natri polystyrene sulphonate
Sản phẩm tương tự: Resonium A 454g
2.250.000 VND
Glotadol Power 650 mg H/100 viên
Glotadol Power 650 mg H/100 viên
giảm các cơn đau nặng như đau dây thần kinh, đau do viêm xoang, đau cơ, đau đầu, đau họng, đau lưng và giúp hạ sốt
Hoạt chất: Paracetamol 650 mg, Cafein 65 mg
200.000 VND
Vui lòng gọi...
MIARYL 4MG HASAN H/100 VIÊN
MIARYL 4MG HASAN H/100 VIÊN
Thành phần: Glimepirid : 4 mg
Glimepirid là hoạt chất thuộc nhóm Sulfonylurea làm giảm hàm lượng đường trong máu giúp hỗ trợ bệnh nhân điều trị đái tháo đường không phụ thuộc vào hormon Insulin khi mà người bệnh không thể kiểm soát lượng đường có trong máu bằng chế độ ăn kiêng.
240.000 VND
Miaryl 2mg Hasan H/100 viên
Miaryl 2mg Hasan H/100 viên
Thành phần: Glimepirid : 2mg
Glimepirid là hoạt chất thuộc nhóm Sulfonylurea làm giảm hàm lượng đường trong máu giúp hỗ trợ bệnh nhân điều trị đái tháo đường không phụ thuộc vào hormon Insulin khi mà người bệnh không thể kiểm soát lượng đường có trong máu bằng chế độ ăn kiêng.
204.000 VND
Daktarin T/10g (trị nấm ở khoang miệng hầu và đường tiêu hóa)
Daktarin T/10gam
Thành phần: miconazol 20 mg
Thuốc Daktarin oral gel 10g có thành phần chính là Miconazol. Tác dụng diệt nấm miệng-hầu hoặc đường tiêu hóa.
140.000 VND
Mibeproxil 300 mg H/7 viên
Mibeproxil 300 mg
Thành phần:
Tenofovir 300 mg
Tenofovir disoproxil fumarat có cấu trúc một nucleotid diester vòng xoắn tương tự adenosin monophosphat. Tenofovir disoproxil fumarat trải qua sự thủy phân diester ban đầu chuyển thành tenofovir và tiếp theo là quá trình phosphoryl hóa nhờ các men trong tế bào tạo thành tenofovir diphosphat. Tenofovir diphosphat ức chế hoạt tính của men sao chép ngược HIV-1 bằng cách cạnh tranh với chất nền tự nhiên deoxyadenosin-5 triphosphat và sau khi gắn kết vào DNA, kết thúc chuỗi DNA.
Tenofovir diphosphat là chất ức chế yếu men α và β-DNA polymeraz của động vật có vú và men g-DNA polymeraz ở động vật có xương sống.
199.000 VND
TOPXOL 150MG H/100 VIÊN
TOPXOL 150MG H/100 VIÊN
Nhóm thuốc: Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ
Thành phần:
Tolperison 150 mg
Hàm lượng:
SĐK:VD-30814-18
Sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed
320.000 VND
Topxol 50mg H/100 viên
Topxol 50
Nhóm thuốc: Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ
Thành phần:
Tolperison 50 mg
Hàm lượng:
SĐK:VD-30814-18
Sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed
170.000 VND
Zadirex H FTC H/30 viên (Losartan 50 mg)
Zadirex H
thành phần là Losartan kali, Hydrochlorothiazide có tác dụng điều trị tăng HA (khi cần phối hợp thuốc), tăng HA có phì đại thất trái (giảm nguy cơ tai biến tim mạch).
180.000 VND
COIRBEVEL 150/12.5MG H/28 viên
COIRBEVEL 150/12.5MG
Điều trị tăng huyết áp nguyên phát trên các bệnh nhân không được kiểm soát thỏa đáng bởi từng đơn chất irbesartan hoặc hydrochlorothiazid.
Thành phần:
Irbesartan 150mg; Hydroclorothiazid 12,5mg
Sản phẩm tương tự COAPROVEL 150/12.5MG
248.000 VND
BAILUZYM FORTE H/100 viên ( kháng viêm dạng men)
BAILUZYM FORTE H100
THÀNH PHẦN
- Bromelin: 40mg
- Papain: 40mg
- Rutosid trihydrat: 20mg
2. CÔNG DỤNG
Hỗ trợ giảm phù nề, sưng tấy trong các trường hợp tổn thương mô mềm, viêm họng.
3. ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG
- Người bị phù nề, sưng tấy do tổn thương mô mềm, chấn thương hay sau phẫu thuật.
- Người bị viêm họng, sưng đau họng.
4. CÁCH DÙNG
- Tổn thương mô mềm: 2 viên/lần x 2-3 lần/ngày.
- Viêm họng: 2 viên/lần x 2 lần/ngày.
- Uống sau ăn.
Lưu ý:
- Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa-bệnh.
- Không sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
- Không sử dụng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.
Bailuzym chứa vi khuẩn Lactobacillus acidophilus , được tìm thấy tự nhiên trong dạ dày hoặc ruột. Một số điều kiện (chẳng hạn như sử dụng kháng sinh) có thể gây ra vấn đề với sự cân bằng bình thường của vi khuẩn trong dạ dày hoặc ruột, dẫn đến tiêu chảy.
Sản phẩm Bailuzym có thể giúp khôi phục sự cân bằng bình thường của vi khuẩn đường ruột. Sản phẩm này đã được sử dụng cho bệnh tiêu chảy và các vấn đề về dạ dày hoặc ruột khác. Nó cũng đã được sử dụng cho nhiễm trùng âm đạo và đường tiết niệu.
Thông thường thuốc Bailuzym sẽ được các bác sĩ chỉ định trong các trường hợp bệnh nhân rối loạn tiêu hóa nguyên nhân do rối loạn hệ vi khuẩn đường ruột như:
Viêm ruột cấp và mạn tính
Tiêu chảy, táo bón
Bệnh nhân bị tiêu chảy do dùng kháng sinh hay hóa chất để điều trị
175.000 VND