- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
EXFORGE 5MG/80MG H/28 viên
Exforge 5/80 mg viên nén bao film thành phần Amlodipin besylate 5mg, Valsartan 80mg chỉ định tăng HA vô căn.
386.000 VND
SINTROM 4MG H/20 viên
Sintrom 4mg trị bệnh tim gây tắc mạch thuốc: dự phòng biến chứng huyết khối tắc mạch do rung nhĩ, bệnh van 2 lá, bệnh van nhân tạo -Nhồi máu cơ tim: dự phòng biến chứng huyết khối tắc mạch trong nhồi máu cơ tim biến chứng như huyết khối trên thành tim, rối loạn chức năng thất trái nặng, loạn động thất trái gây tắc mạch khi điều trị tiếp thay cho heparin. Dự phòng tái phát nhồi máu cơ tim khi không dùng được aspirin.
Xuất xứ: MERUS LABS - Hà Lan.
270.000 VND
DIOVAN 160MG
DIOVAN 160MG điều trị tăng huyết áp. Suy tim (độ II-IV theo phân loại NYHA). Sau nhồi máu cơ tim.
621.600 VND
DIOVAN 80MG H/28 viên
DIOVAN 80MG điều trị tăng huyết áp. Suy tim (độ II-IV theo phân loại NYHA). Sau nhồi máu cơ tim.DIOVAN 80MG điều trị tăng huyết áp. Suy tim (độ II-IV theo phân loại NYHA). Sau nhồi máu cơ tim.
420.000 VND
EXFORGE HCT 5MG/160MG/12.5MG H/28 viên
EXFORGE HCT 5MG/160MG/12.5MG điều trị tăng huyết áp vô căn
716.400 VND
EXFORGE HCT 10MG/160MG/12.5MG H/28 viên
EXFORGE HCT 10MG/160MG/12.5MG điều trị tăng huyết áp vô căn
716.400 VND
PHENERGAN CREAM
Dạng kem: ngứa, ngứa sẩn, côn trùng đốt, bỏng bề mặt, kích ứng da do tia X.
Dạng xi-rô: mày đay, eczema, phù Quincke, viêm da tiếp xúc, ban đỏ nắng, dị ứng thuốc, hen suyễn dị ứng, sổ mũi theo mùa, ho gà, viêm mũi họng co thắt, ho do co thắt trong viêm khí phế quản, viêm dạ dày, say tàu xe, mất ngủ.
135.000 VND
Thuốc nhỏ mắt Azarga 5 ml
Thuốc nhỏ mắt Azarga thành phần Brinzolamide 10 mg/ml, timolol maleate 5 mg/ml điều trị glaucoma
425.000 VND
SPERSADEX COMP EYE DROP X 5ML
Thuốc nhỏ mắt Spersadex Comp chỉ định viêm kết mạc & viêm giác mạc cấp/mạn tính do nhiễm trùng, do dị ứng nhưng không do virus. Viêm màng bồ đào trước. Viêm củng mạc, viêm thượng củng mạc, viêm cơ mắt.
45.000 VND
LUCENTIS 1,65MG/0.165ML H/1bơm tiêm (thoái hóa hoàng điểm)
Dung dịch tiêm Lucentis 10 mg/mL chỉ định thoái hóa hoàng điểm liên quan tuổi già thể ướt, suy giảm thị lực do phù hoàng điểm gây bởi đái tháo đường, suy giảm thị lực do phù hoàng điểm thứ phát do tắc tĩnh mạch võng mạc
Thành phần thuoc: Ranibizumab.
15.000.000 VND
THUỐC NHỎ MẮT EFEMOLINE
HẾT HÀNG
Viêm kết mạc, giác mạc cấp & mạn do dị ứng có phù & xung huyết nghiêm trọng. Viêm màng bồ đào trước, viêm củng mạc & thượng củng mạc. Điều trị tình trạng viêm sau các phẫu thuật nhãn khoa.
Thành Phần thuốc:
Mỗi mL Fluorometholone 1 mg, Tetryzoline HCl 0.25 mg.
240.000 VND
GENTEAL EYE GEL 10G
GENTEAL EYE GEL 10G
Gel nhãn khoa Genteal thay thế nước mắt để làm giảm tình trạng khô mắt & điều trị tình trạng màng nước mắt không ổn định.
Thành phần thuốc: Carbomer (Carbopol 980) 2.2 mg, hypromellose 3 mg.
Sản phẩm tương tự: LIPOSIC EYE 10G
230.000 VND
THUỐC NHỎ MẮT NYOLOL
- Tăng nhãn áp
- Glaucome góc mở mạn tính
- Glaucome ở người đã lấy thủy tinh thể
THÀNH PHẦN
cho 1 ml dung dịch 0,5%, Timolol maleate 6,8 mg
ứng với thuốc: Timolol 5,0 mg, (Benzalkonium chlorure) (0,1 mg)
120.000 VND
OCULOTECT FLUID EYE DROP X 10ML
OCULOTECT FLUID EYE DROP X 10ML
Thuốc nhỏ mắt Oculotect Fluid chỉ định điều trị triệu chứng các tình trạng khô mắt kể cả viêm kết giác mạc khô mắt
Thành phần thuốc:
Mỗi mL: Polyvidone 50 mg (TLPT 29.000), boric acid 2 mg, NaCl 5.4 mg, Na lactate 0.2 mg, KCl 1.5 mg, CaCl2 0.15 mg, MgCl2 0.2 mg.
48.000 VND
SPERSALLERG EYE DROP X 10ML
SPERSALLERG EYE DROP X 10ML
Viêm kết mạc kích ứng không do nhiễm trùng, viêm kết mạc do dị ứng & viêm kết mạc mùa xuân
Thành phần thuốc: Antazoline, Tetrazoline
44.000 VND