- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Mibefen NT 145 mg ( Fenofibrat 145mg )H/30 viên
Mibefen NT 145 mg ( Fenofibrat 145mg )H/30 viên
Xuất xứ: HASAN - DERMAPHARM - VIỆT NAM
300.000 VND
INEGY 10 mg/20 mg H/30 viên (trị rối loạn lipid máu)
INEGY 10 mg/20 mg H/30 viên
Thành phần chính: Ezetimibe 10 mg, Simvastatin 20mg
Thương hiệu: MSD (Mỹ)
Sản phẩm tương tự: VYTORIN 10/20 H/30 Viên
Chỉ định
Tăng cholesterol máu nguyên phát, thuốc được chỉ định như điều trị bổ sung cùng chế độ ăn kiêng để giảm hiện tượng tăng cholesterol toàn phần (C-toàn phần), cholesterol lipoprotein tỉ trọng thấp (LDL-C), apolipoprotein B (Apo B), triglyceride (TG), và cholesterol lipoprotein tỉ trọng không cao (không-HDL-C), và để tăng cholesterol lipoprotein tỉ trọng cao (HDL-C) ở bệnh nhân có tăng cholesterol máu nguyên phát (dị hợp tử có tính chất gia đình và không có tính chất gia đình) hoặc tăng lipid máu hỗn hợp.
Tăng cholesterol máu đồng hợp tử gia đình (HoFH)Vytorin được chỉ định để giảm sự tăng cao của cholesterol toàn phần và LDL-C trên bệnh nhân người lớn có HoFH. Vytorin nên sử dụng bổ trợ cho các phương pháp điều trị giảm lipid máu khác (như lọc bỏ LDL) ở những bệnh nhân này hoặc nếu những điều trị này không có sẵn.
735.000 VND
Nitriderm TTS 10mg/24h H/30 Miéng dán
Nitriderm TTS 10mg/24h
Hoạt chất Nitroglycerin 10 mg ( Trinitrine 10 mg)
1.050.000 VND
GLUCOPHAGE XR 500MG H/60 VIÊN
GLUCOPHAGE XR 500MG H/60 VIÊN
Kết hợp với chế độ ăn kiêng và tập thể dục, Glucophage XR là thuốc trị bệnh tiểu đường, giúp cải thiện việc kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường type 2.
Glucophage XR có thể dùng đồng thời với sulfonylurea hoặc insulin để cải thiện việc kiểm soát đường huyết.
244.000 VND
Gardasil 0,5 ml H/1 bơm tiêm (Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung do HPV 6, 11, 16, 18)
Gardasil – Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung do HPV 6, 11, 16, 18
Gardasil là vắc xin tái tổ hợp phòng virus HPV ở người. Gardasil được dùng cho phụ nữ và bé gái từ 9 đến 26 tuổi, để phòng ngừa ung thư cổ tử cung, âm hộ, âm đạo và các tổn thương tiền ung thư, loạn sản, mụn cóc sinh dục, sùi mào gà ở nữ,… do virus HPV gây ra.
4.000.000 VND
MIARYL 4MG HASAN H/100 VIÊN
MIARYL 4MG HASAN H/100 VIÊN
Thành phần: Glimepirid : 4 mg
Glimepirid là hoạt chất thuộc nhóm Sulfonylurea làm giảm hàm lượng đường trong máu giúp hỗ trợ bệnh nhân điều trị đái tháo đường không phụ thuộc vào hormon Insulin khi mà người bệnh không thể kiểm soát lượng đường có trong máu bằng chế độ ăn kiêng.
240.000 VND
Miaryl 2mg Hasan H/100 viên
Miaryl 2mg Hasan H/100 viên
Thành phần: Glimepirid : 2mg
Glimepirid là hoạt chất thuộc nhóm Sulfonylurea làm giảm hàm lượng đường trong máu giúp hỗ trợ bệnh nhân điều trị đái tháo đường không phụ thuộc vào hormon Insulin khi mà người bệnh không thể kiểm soát lượng đường có trong máu bằng chế độ ăn kiêng.
204.000 VND
RITALINA 10MG H/30 VIÊN
RITALINA 10MG H/30 VIÊN
Thuốc tác động trên hệ thống thần kinh trung ương, chứa hoạt chất là methylphenidate. Thuốc này tác động thông qua các hóa chất trong não và các dây thần kinh góp phần gây hiếu động và kiểm soát xung lực.
Trình bày: 2 vỉ x15 viên
2.900.000 VND
Mibeproxil 300 mg H/7 viên
Mibeproxil 300 mg
Thành phần:
Tenofovir 300 mg
Tenofovir disoproxil fumarat có cấu trúc một nucleotid diester vòng xoắn tương tự adenosin monophosphat. Tenofovir disoproxil fumarat trải qua sự thủy phân diester ban đầu chuyển thành tenofovir và tiếp theo là quá trình phosphoryl hóa nhờ các men trong tế bào tạo thành tenofovir diphosphat. Tenofovir diphosphat ức chế hoạt tính của men sao chép ngược HIV-1 bằng cách cạnh tranh với chất nền tự nhiên deoxyadenosin-5 triphosphat và sau khi gắn kết vào DNA, kết thúc chuỗi DNA.
Tenofovir diphosphat là chất ức chế yếu men α và β-DNA polymeraz của động vật có vú và men g-DNA polymeraz ở động vật có xương sống.
199.000 VND
COIRBEVEL 150/12.5MG H/28 viên
COIRBEVEL 150/12.5MG
Điều trị tăng huyết áp nguyên phát trên các bệnh nhân không được kiểm soát thỏa đáng bởi từng đơn chất irbesartan hoặc hydrochlorothiazid.
Thành phần:
Irbesartan 150mg; Hydroclorothiazid 12,5mg
Sản phẩm tương tự COAPROVEL 150/12.5MG
248.000 VND
SEEBRI BREEZHALER 50mcg H/30viên ( Thuốc hen suyễn)
SEEBRI BREEZHALER 50mcg
Thuốc hen suyễn 50mcg Glycopyrronium
Chỉ định/Công dụng
Điều trị duy trì nhằm làm giảm triệu chứng COPD.
660.000 VND
UPERIO 50MG H/28VIÊN
UPERIO 50MG
Thành phần:
Sacubitril 24,3mg ; Valsartan 25,7mg
Uperio được chỉ định điều trị suy tim có triệu chứng ở bệnh nhân có rối loạn chức năng tâm thu. Uperio đã được chứng minh làm giảm tỷ lệ tử vong do bệnh tim mạch và nhập viện do suy tim so với enalapril.
Uperio cũng cho thấy làm giảm tỷ lệ tử vong do mọi nguyên nhân so với enalapril.
Công dụng: Điều trị suy tim
Đối tượng sử dụng: Nguời lớn và người cao tuổi
Hình thức: Viên nén bao phim
Thương hiệu: Novartis (Thụy Sĩ)
660.000 VND
UPERIO 100MG H/28VIÊN
UPERIO 100MG
Thành phần:
Sacubitril 48,6mg; Valsartan 51,4mg
Uperio được chỉ định điều trị suy tim có triệu chứng ở bệnh nhân có rối loạn chức năng tâm thu. Uperio đã được chứng minh làm giảm tỷ lệ tử vong do bệnh tim mạch và nhập viện do suy tim so với enalapril.
Uperio cũng cho thấy làm giảm tỷ lệ tử vong do mọi nguyên nhân so với enalapril.
660.000 VND
Uperio 200mg H/28 viên
Uperio 200mg
Thành phần:
Sacubitril 97,2mg ; Valsartan 102,8mg
Uperio được chỉ định điều trị suy tim có triệu chứng ở bệnh nhân có rối loạn chức năng tâm thu. Uperio đã được chứng minh làm giảm tỷ lệ tử vong do bệnh tim mạch và nhập viện do suy tim so với enalapril.
Uperio cũng cho thấy làm giảm tỷ lệ tử vong do mọi nguyên nhân so với enalapril.
660.000 VND