- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Xyzal 5 mg H/10 viên
Xyzal Chỉ định thuoc: Chữa viêm mũi dị ứng chàm mãn tính.
Chống chỉ định (Không dùng cho những trường hợp sau)
Quá mẫn với thành phần thuốc hoặc với dẫn chất piperazine. Bệnh thận nặng với CICr < 10 mL/phút
145.000 VND
Ventolin Sugar Free Syr 2mg/5ml
Ventolin Sugar Free Syr 2mg/5ml
Rối loạn đường hô hấp biến chứng do co thắt phế quản và tăng tiết các chất nhầy dính như trong hen phế quản, viên phế quản mãn tính và khí phế thủng.
183.000 VND
SYNFLORIX Inj 0.5 ml H/1 liều ( vaccin)
SYNFLORIX VẮC XIN PHÒNG VIÊM NÃO, VIÊM PHỔI, NHIỄM KHUẨN HUYẾT, VIÊM TAI GIỮA DO S.PNEUMONIAE KHÔNG ĐỊNH TUÝP
1.076.000 VND
ROTARIX 1.5ML H/1 lọ ( vaccin ngừa viêm dạ dày ruột do rotavirus)
ROTARIX 1.5ML phòng viêm dạ dày ruột do Rotavirus.
Thành phần thuoc: Mỗi liều (1.5 mL): Rotavirus chủng RIX4414 của người, sống giảm độc lực, không dưới 106.0 CCID50.
900.000 VND
NOOTROPIL 12G/60ML (Piracetam 12g)
NOOTROPIL 12G/60ML
điều trị triệu chứng hội chứng tâm thần-thực thể, chóng mặt & các rối loạn thăng bằng đi kèm (trừ choáng váng nguồn gốc vận mạch/tâm thần), rung giật cơ nguồn gốc vỏ não, phòng ngừa và làm giảm các đợt cấp nghẽn mạch trong bệnh hồng cầu hình liềm, chứng khó đọc ở trẻ từ 8t. và thanh thiếu niên, phòng ngừa và làm giảm các đợt cấp nghẽn mạch trong bệnh hồng cầu hình liềm ở trẻ ≥ 3t.
Thành phần thuoc: Piracetam.
500.000 VND
NOOTROPIL 3G/15ML H/4 ố (Piracetam 3g)
NOOTROPIL 3G/15ML điều trị triệu chứng hội chứng tâm thần-thực thể, chóng mặt & các rối loạn thăng bằng đi kèm (trừ choáng váng nguồn gốc vận mạch/tâm thần), rung giật cơ nguồn gốc vỏ não, phòng ngừa và làm giảm các đợt cấp nghẽn mạch trong bệnh hồng cầu hình liềm, chứng khó đọc ở trẻ từ 8t. và thanh thiếu niên, phòng ngừa và làm giảm các đợt cấp nghẽn mạch trong bệnh hồng cầu hình liềm ở trẻ ≥ 3t
Thành phần thuoc: Piracetam.
390.000 VND
390.000 VND
LACIPIL 4MG H/28 viên
LACIPIL 4MG điều trị tăng huyết áp, dùng riêng lẻ/phối hợp thuốc hạ huyết áp khác.
Thuốc điều trị động kinh
Thành phần thuoc: Lacidipine.
292.000 VND
Lacipil 2mg H/28 viên
Lacipil 2mg
THÀNH PHẦN
Lacidipine: 2 mg
CÔNG DỤNG - CHỈ ĐỊNH
Ðiều trị tăng huyết áp, dùng đơn thuần hay phối hợp với các thuốc chống tăng huyết áp khác.
222.000 VND
KEPPRA 500MG H/60 v
KEPPRA 500MG điều trị đơn trị liệu thuoc: động kinh khởi phát cục bộ có hoặc không có toàn thể hóa thứ phát ở bệnh nhân vừa mới chẩn đoán động kinh ≥ 16t. Điều trị kết hợp: động kinh khởi phát cục bộ có hoặc không có cơn toàn thể hóa thứ phát ở người lớn & trẻ em ≥ 4t., động kinh rung giật cơ ở người lớn & vị thành niên ≥ 12t. (JME), động kinh co cứng co giật toàn thể tiên phát ở người lớn & trẻ ≥ 6t. bị động kinh toàn thể tự phát.
Thành phần: Levetiracetam
1.129.000 VND
KEPPRA 250MG H/30 viên
KEPPRA 250MG
điều trị đơn trị liệu thuoc: động kinh khởi phát cục bộ có hoặc không có toàn thể hóa thứ phát ở bệnh nhân vừa mới chẩn đoán động kinh ≥ 16t. Điều trị kết hợp: động kinh khởi phát cục bộ có hoặc không có cơn toàn thể hóa thứ phát ở người lớn & trẻ em ≥ 4t., động kinh rung giật cơ ở người lớn & vị thành niên ≥ 12t. (JME), động kinh co cứng co giật toàn thể tiên phát ở người lớn & trẻ ≥ 6t. bị động kinh toàn thể tự phát.
Thành phần: Levetiracetam
349.000 VND
Vắc xin 6 trong 1 Infanrix Hexa
Vắc xin 6 trong 1 Infanrix Hexa
Vắc xin Infanrix Hexa còn được gọi là vắc xin 6 trong 1. Đây là loại vắc xin kết hợp phòng được nhiều bệnh nhất trong cùng 1 mũi tiêm, đang được lưu hành tại Việt Nam. Vắc xin Infanrix hexa được sử dụng tại các phòng tiêm vắc xin dịch vụ, được dùng để thay thế vắc xin Quinvaxem trong chương trình tiêm chủng mở rộng.
950.000 VND
FORTUM 1G
FORTUM 1G
Bột pha tiêm FORTUM 1G điều trị nhiễm khuẩn máu, viêm màng não. Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai mũi họng, niệu-sinh dục, tiêu hoá, da & mô mềm, đường mật, bụng, xương & khớp, nhiễm khuẩn do thẩm phân (phúc mạc hay máu), dự phòng nhiễm trùng trong phẫu thuật tiền liệt tuyến (qua ngả niệu đạo).
Thành phần thuoc: Ceftazidime pentahydrate.
436.000 VND
FLUARIX 0.5ML 1 dose
FLUARIX 0.5ML
Bơm tiêm vắc xin FLUARIX 0.5ML phòng ngừa cúm ở người lớn & trẻ trên 6 tháng tuổi, đặc biệt khuyến cáo cho thuoc: người > 60t., mắc bệnh tim mạch, bệnh chuyển hóa, xơ nang, bệnh mạn tính đường hô hấp, suy thận mạn, suy giảm miễn dịch bẩm sinh/mắc phải, người có nguy cơ nhiễm bệnh cao do nghề nghiệp như nhân viên y tế.
248.000 VND
Flixotide Nebules 0.5mg/2ml H/10 ống
Flixotide Nebules 0.5mg/2ml
Nhóm thuốc: Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
Dạng bào chế:Hỗn dịch hít khí dung
Đóng gói:Hộp chứa 2 túi x 5 ống nebule
Thành phần:
Fluticasone propionate 0,5mg/2ml
281.000 VND