- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Nifehexal retard 20mg H/100v
Nifehexal retard 20mg H/100v
Thành phần:
Nifedipine: 20mg
Chỉ định:
- Cơn đau thắt ngực, cơn đau thắt ngực ổn định & không ổn định.
- Các thể tăng HA nguyên phát & thứ phát.
267.000 VND
SIMVAHEXAL 10 mg H/100 v
SIMVAHEXAL 10 mg H/100 v
Nhóm sản phẩm: Thuốc tim mạch
Thành phần:
Simvastatin
Chỉ định:
- Tăng cholesterol huyết nguyên phát.
- Rối loạn lipid máu type IIa & IIb.
- Tăng cholesterol máu đồng hợp tử có tính gia đình.
- Hỗ trợ điều trị trong bệnh mạch vành và phòng ngừa thiếu máu cơ tim khi có tăng cholesterol máu.
321.000 VND
LEDVICLEAR
Ledviclear.
Thành phần: Ledipasvir 90mg & Sofosbuvir 400mg.
Công ty sản xuất: Công ty Hetero Laps
Công ty phân phối: Abbott India Limited
Quy cách đóng gói: Lọ 28 viên
5.500.000 VND
Glucophage 850 mg H/100 v
Metformine là một biguanide dùng điều trị bệnh tiểu đường, thuốc này khác với các thuốc sulfamide hạ đường huyết ở cơ chế tác dụng, chỉ định và các lưu ý khi sử dụng.
Metformine không kích thích việc tiết insuline như trường hợp các sulfamide. Thuốc không có tác dụng hạ đường huyết ở người không mắc bệnh tiểu đường. Thuốc làm giảm tình trạng tăng đường huyết ở bệnh nhân tiểu đường mà không gây ra các tai biến hạ đường huyết (trừ trường hợp nhịn đói hoặc dùng kết hợp với thuốc khác : xem mục Thận trọng lúc dùng).
Phương thức tác dụng ngoại biên của metformine được thể hiện qua việc :
- Gia tăng sử dụng glucose ở tế bào.
- Cải thiện liên kết insuline-thụ thể (récepteur) và chắc chắn có tác dụng hậu thụ thể.
- Ức chế sự tân tạo glucose ở gan.
- Chậm hấp thu glucose ở ruột.
Ở người, ngoài tác dụng điều trị tiểu đường, metformine còn tạo thuận lợi cho sự chuyển hóa của lipide. Điều này đã được chứng minh qua các nghiên cứu có kiểm soát trung hạn và dài hạn :
480.000 VND
SINGULAIR 10MG H/28 viên
SINGULAIR được chỉ định cho người bệnh lớn tuổi và trẻ em trên 6 tháng tuổi để dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính, bao gồm dự phòng cả các triệu chứng hen ban ngày và ban đêm, điều trị người hen nhạy cảm với aspirin, và dự phòng cơn thắt phế quản do gắng sức.
SINGULAIR được chỉ định để làm giảm các triệu chứng ban ngày và ban đêm của viêm mũi dị ứng (viêm mũi dị ứng theo mùa cho người lớn và trẻ em từ 2 năm tuổi trở lên, và viêm mũi dị ứng quanh năm cho người lớn và trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lên).
Thành phần thuốc: natri montelukast 10,4mg
549.000 VND
DOLO-NEUROBION H/50 viên
DOLO-NEUROBION làm giảm cơn đau các trường hợp thuoc: đau khớp, thấp khớp; đau liên quan viêm dây thần kinh, đau dây thần kinh; đau sau chấn thương, hậu phẫu; đau cấp tính trong sản phụ khoa, răng hàm mặt, tai mũi họng.
Thành phần: diclofenac sodium 50 mg, pyridoxol hcl 50 mg, thiamine nitrate 50 mg, vit b12 1 mg.
200.000 VND
SINGULAIR NHAI 4MG H/28 v
SINGULAIR 4MG dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính ở người lớn & trẻ em ≥ 6 tháng tuổi, gồm dự phòng thuoc: triệu chứng hen ngày & đêm, hen nhạy cảm với aspirin, co thắt phế quản do gắng sức. Làm giảm triệu chứng ban ngày & ban đêm của viêm mũi dị ứng theo mùa cho người lớn & trẻ em ≥ 2t. & viêm mũi dị ứng quanh năm cho người lớn & trẻ ≥ 6 tháng.
Thành phần thuốc: montelukast na
449.000 VND
SINGULAIR SAC 4MG H/28 goi
CỐM SINGULAIR 4MG dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính ở người lớn & trẻ em ≥ 6 tháng tuổi, gồm dự phòng thuoc: triệu chứng hen ngày & đêm, hen nhạy cảm với aspirin, co thắt phế quản do gắng sức. Làm giảm triệu chứng ban ngày & ban đêm của viêm mũi dị ứng theo mùa cho người lớn & trẻ em ≥ 2t. & viêm mũi dị ứng quanh năm cho người lớn & trẻ ≥ 6 tháng.
Thành phần thuốc: montelukast na
449.000 VND
SINGULAIR NHAI 5MG H/28 v
SINGULAIR 5MG dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính ở người lớn & trẻ em ≥ 6 tháng tuổi, gồm dự phòng thuoc: triệu chứng hen ngày & đêm, hen nhạy cảm với aspirin, co thắt phế quản do gắng sức. Làm giảm triệu chứng ban ngày & ban đêm của viêm mũi dị ứng theo mùa cho người lớn & trẻ em ≥ 2t. & viêm mũi dị ứng quanh năm cho người lớn & trẻ ≥ 6 tháng.
Thành phần thuốc: montelukast na
449.000 VND
210.000 VND
KLACID 125ML/5ML 60ML
KLACID 125MG/5ML 60ML điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, da và cấu trúc da, viêm tai giữa cấp, nhiễm Mycobacterium cho trẻ em dưới 12 tuổi
Thành phần thuốc: clarithromycin
225.000 VND
INVANZ Inj 1G H/1 lo
INVANZ 1G điều trị nhiễm khuẩn ổ bụng có biến chứng. Nhiễm khuẩn da và tổ chức da có biến chứng, bao gồm nhiễm khuẩn chi dưới và bàn chân do đái tháo đường. Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng bao gồm viêm thận-bể thận. Nhiễm khuẩn vùng chậu cấp, bao gồm viêm nội mạc-cơ tử cung sau sinh, nạo thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn phụ khoa sau mổ. Nhiễm khuẩn huyết. Dự phòng nhiễm trùng tại chỗ phẫu thuật đại trực tràng theo chương trình ở người lớn.
650.000 VND
COLPOSEPTINE
COLPOSEPTINE trị huyết trắng do tất cả các nguyên nhân khác nhau trừ huyết trắng do lậu.
260.000 VND
KLACID FORTE 500MG H/14 viên
KLACID FORTE 500MG điều trị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng da và mô mềm nhẹ
640.000 VND
LUCRIN DEPOT 3.75MG
Thuốc giá sỉ
LUCRIN DEPOT 3.75MG là thuốc bột pha tiêm làm giảm sự tiến triển của ung thư tiền liệt tuyến. Lạc nội mạc tử cung, u xơ tử cung. Ung thư vú ở phụ nữ tiền mãn kinh khi cần sử dụng liệu pháp hormon.
4.300.000 VND