INFLUVAC
Thành phần thuốc: Chủng a/h1n1, a/h3n2, b
CHI TIẾT
INFLUVAC - HỖN DỊCH TIÊM PHÒNG NGỪA CÚM
Thành phần thuốc: Chủng A/H1N1, A/H3N2, B.
Đóng gói: 1 lọ/ hộp
Chỉ định:
Phòng ngừa cúm (đặc biệt ở người có nguy cơ rủi ro tăng do biến chứng kết hợp) cho bệnh nhân: (a) > 65t., (b) Người lớn & trẻ em: rối loạn mạn tính hệ hô hấp/tim mạch kể cả hen, bệnh chuyển hóa mạn tính (như tiểu đường), suy thận mạn tính, suy giảm miễn dịch (do bệnh, dùng thuốc ức chế miễn dịch hoặc xạ trị), (c) Trẻ 6 tháng-18t. điều trị lâu dài bằng thuốc có chứa acid acetylsalicylic có nguy cơ phát triển h/c Reye sau nhiễm khuẩn cúm.
Liều dùng:
Tiêm bắp hoặc tiêm sâu dưới da. Người lớn & trẻ ≥ 36 tháng tuổi: 0.5 mL. Trẻ 6-35 tháng tuổi: 0.25 mL hoặc 0.5 mL. Trẻ em trước đó chưa được tiêm chủng: tiêm liều thứ hai sau tối thiểu 4 tuần. Trẻ < 6 tháng tuổi: chưa xác định an toàn & hiệu quả.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với thành phần vắc xin hoặc bất cứ thành phần nào có thể chỉ là rất nhỏ như trứng (ovalbumin, protein gà), formaldehyde, cetyltrimethylamoni, bromide, polysorbat 80, hoặc gentamicin. Bệnh nhân có triệu chứng sốt hoặc nhiễm trùng cấp: hoãn tiêm chủng.
Thận trọng: Không được tiêm tĩnh mạch. Đáp ứng kháng thể có thể bị giảm ở bệnh nhân có ức chế miễn dịch nội sinh hoặc do điều trị.
Phản ứng có hại:
Các phản ứng bất lợi thường mất đi trong vòng 1-2 ngày mà không cần điều trị: đau đầu; đổ mồ hôi; đau cơ, đau khớp; sốt, khó chịu, run rẩy, mệt mỏi; đỏ, sưng tấy, đau, cứng bầm máu.
Tương tác thuốc: Xét nghiệm huyết thanh học (ELISA) (+) giả sau khi tiêm vắc xin.