Thuốc

Xem dạng:

POCARI SWEAT POWDER THÙNG/125 GÓI 13G ( NƯỚC UỐNG BỔ SUNG ION )

POCARI SWEAT POWDER THÙNG/125 GÓI 13G
Nước khoáng Pocari Sweat bổ sung nước và các ion thiết yếu như Na+, K+, Mg2+, Cl-, Ca2+, giúp cơ thể hấp thụ nhanh, tái tạo năng lượng và sức sống ngay từ bên trong. 6 chai nước khoáng i-on Pocari Sweat 500ml được chiết xuất từ nguồn nước khoáng trong thiên nhiên tốt cho sức khỏe
Thương hiệu
Pocari Sweat (Nhật Bản)

Xem thêm...

580.000 VND

MADOPAR 250MG H/100VIÊN (ĐIỀU TRỊ TẤT CẢ CÁC DẠNG PARKINSON) VIÊN NÉN

MADOPAR 250MG H/100VIÊN (ĐIỀU TRỊ TẤT CẢ CÁC DẠNG PARKINSON)
ngoại trừ nguyên nhân do thuốc.
Madopar® 250 viên chứa levodopa 200 mg và benserazide 50 mg;

Xem thêm...

2.300.000 VND

MADOPAR 250MG H/60VIÊN (điều trị tất cả các dạng Parkinson) VIÊN NHỘNG

MADOPAR 250MG H/60VIÊN (điều trị tất cả các dạng Pakinson ngoại trừ nguyên nhân do thuốc.
Madopar® 250 viên chứa levodopa 200 mg và benserazide 50 mg;

Xem thêm...

850.000 VND

Lipvar 20mg H/30 viên (rối loạn lipid máu)

Lipvar 20mg
Thành phần:Atorvastatin
Sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang
Tăng cholesterol máu & rối loạn lipid máu hỗn hợp. Tăng triglyceride máu. Rối loạn beta - lipoprotein. Tăng cholesterol máu có yếu tố gia đình đồng hợp tử.

Xem thêm...

162.000 VND

Bactrim forte 960 mg H/10 viên

Bactrim forte 960 mg
Thành phần:
Sulfamethoxazole 800 mg; Trimethoprime 160 mg
Điều trị phổ rộng các trường hợp nhiễm trùng vi khuẩn Gram (-), Gram (+), đặc biệt đối với nhiễm lậu cầu, nhiễm trùng đường tiểu cấp không biến chứng và bệnh nhân bị viêm phổi do Pneumocystis carinii.

- Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với sulfamethoxazole và trimethoprim
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu.
- Viêm tuyến tiền liệt nhiễm khuẩn.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp.
- Đợt cấp viêm phế quản mạn.
- Viêm xoang má cấp ở người lớn.
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: Lỵ trực khuẩn.

Xem thêm...

186.000 VND

HEMLIBRA 30MG/1ML H/1 LỌ (DỰ PHÒNG CHẢY MÁU Ở BỆNH NHÂN TAN MÁU)

HEMLIBRA 60 MG/0.4ML H/1 LỌ
Hemlibra được chỉ định để điều trị dự phòng thường xuyên các đợt chảy máu ở bệnh nhân haemophilia A , bệnh nhân tan máu.
Mỗi lọ chứa 30 mg emicizumab trong 1 ml dung dịch để tiêm.
Bảo quản
Lưu trữ trong tủ lạnh (2 ° C đến 8 ° C).

Xem thêm...

29.800.000 VND

Hemlibra 60 mg/0.4ml H/1 lọ (dự phòng chảy máu ở bệnh nhân tan máu)

Hemlibra 60 mg/0.4ml H/1 lọ
Hemlibra được chỉ định để điều trị dự phòng thường xuyên các đợt chảy máu ở bệnh nhân haemophilia A , bệnh nhân tan máu.
Mỗi lọ chứa 60 mg emicizumab trong 0,4 ml dung dịch để tiêm.
Bảo quản
Lưu trữ trong tủ lạnh (2 ° C đến 8 ° C).

Xem thêm...

59.000.000 VND

Mabthera 500mg/50ml H/1 lọ

Mabthera 500mg/50ml
Hoạt chất: Rituximab
Thuốc được chỉ định điều trị trong trường hợp sau:

Bệnh nhân mắc bệnh u lympho không Hodgkin

Bệnh nhân mắc bệnh mạn tính bạch cầu dòng lympho.

Bệnh nhân mắc bệnh viêm khớp dạng thấp khi các biện pháp điều trị khác không đáp ứng.

Xem thêm...

27.000.000 VND

Gazyva 1000mg /40ml H/1 lọ

Gazyva 1000mg /40ml

Dạng trình bày
40 mL cô đặc trong lọ 50 mL

Bảo quản
Lưu trữ trong tủ lạnh (2 ° C-8 ° C). Không đóng băng.

Một lọ 40 ml cô đặc chứa 1.000 mg obinutuzumab, tương ứng với nồng độ trước khi pha loãng 25 mg / mL.
Gazyvaro có thể được sử dụng ở người lớn để điều trị hai loại ung thư khác nhau bệnh bạch cầu lymphocytic mãn tính, U lympho nang

Xem thêm...

29.600.000 VND

Tecentriq 1200mg/20ml H/1 lọ ( Điều trị ung thư biểu mô tiết niệu)

Tecentriq 1200mg/20ml
Thành phần hoạt chất: Atezolizumab
Hàm lượng: 1200mg/20ml
Dạng: dung tiêm dịch truyền cô đặc
Đóng gói: 1 lọ 1200mg/20ml dịch tiêm truyền
Công dụng: - Điều trị ung thư biểu mô tiết niệu
- Điều trị ung thư phổi không phải tế bào nhỏ

Xem thêm...

65.840.000 VND

ACTEMRA 162MG/0.9ML

ACTEMRA 162MG/0.9ML
Đơn trị hoặc kết hợp methotrexate và/hoặc thuốc chống thấp khớp làm thay đổi diễn tiến bệnh khác trong điều trị viêm khớp dạng thấp tiến triển từ trung bình-nặng ở bệnh nhân trưởng thành.
Thành phần:
Tocilizumab 20mg. Polysorbate 80

Xem thêm...

44.500.000 VND

MABTHERA 1400MG/11.7ML H/1lọ

MABTHERA 1400MG/11.7ML SC
Thành phần Mabthera 1400mg/11.7ml
Tiêm truyền tĩnh mạch (1)lần đầu tiên: khởi đầu tốc độ 50 mg/giờ, có thể tăng thêm 50 mg/giờ mỗi 30 phút tới tối đa 400 mg/giờ; (2)những lần tiêm truyền tĩnh mạch tiếp theo: bắt đầu 100 mg/giờ, tăng thêm 100 mg/giờ mỗi 30 phút tới tối đa 400 mg/giờ
Công dụng: - U lympho không Hodgkin có độ ác thấp hoặc thể nang có CD20 dương tính ở người trưởng thành
- U lympho không Hodgkin tế bào B lớn lan tỏa có CD20 dương tính
- Viêm khớp dạng thấp
- U hạt kèm viêm đa mạch (u hạt Wegener) (GPA) và viêm đa vi mạch

Xem thêm...

29.140.000 VND

PEGASYS 180MCG/0,5ML H/1 bơm tiêm (Thuốc điều trị nhiễm virus)

PEGASYS 180MCG/0,5ML
Thành phần: Peginterferon alfa-2a
Điều trị viêm gan B mạn tính, viêm gan C mạn tính, đồng nhiễm HIV-HCV
Hộp bơm tiêm đóng sẵn thuôc

Xem thêm...

2.240.000 VND

Recormon 2000IU Inj H/6 bơm tiêm ( trị thiếu máu )

Recormon 2000IU Inj
Thành phần Epoetin β.
- Thiếu máu do suy thận mãn
- Phòng thiếu máu ở trẻ sinh non
- Thiếu máu biểu hiện triệu chứng cho bệnh nhân ung thư
- Điều trị để tăng lượng máu tự thân
Hộp 6 syringe 0,3ml

Xem thêm...

1.700.000 VND

Recormon 4000IU Inj H/6 bơm tiêm ( trị thiếu máu )

Recormon 4000IU Inj
Thành phần Epoetin β.
- Thiếu máu do suy thận mãn
- Phòng thiếu máu ở trẻ sinh non
- Thiếu máu biểu hiện triệu chứng cho bệnh nhân ung thư
- Điều trị để tăng lượng máu tự thân
Hộp 6 syringe 0,3ml

Xem thêm...

2.920.000 VND

Xem dạng: